Heteropneustes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Heteropneustes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Siluriformes
Họ (familia)Heteropneustidae
Chi (genus)Heteropneustes
J. P. Müller, 1840
Loài điển hình
Silurus fossilis
Bloch, 1794
Các loài
Xem bài.
Danh pháp đồng nghĩa

Saccobranchus
Valenciennes, 1840

Clarisilurus
Fowler, 1937

Heteropneustes là một chi cá da trơn, được một số tác giả xếp trong họ Clariidae, nhưng một số tác giả khác coi là thuộc họ riêng của chính nó là Heteropneustidae (đều thuộc bộ Siluriformes)[1][2].

Số loài[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện nay người ta công nhận chi này có 5 loài, bao gồm[2][3]:

Đặc điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Thân của các loài trong chi này dài và chắc với một cái đầu rất dẹt. Chúng có một túi khí có vai trò như một lá phổi kéo dài từ khoang mang. Vây lưng ngắn và không có gai vây. Vây ngực nối với một tuyến nọc độc và được coi là nguy hiểm[4]. Không giống phần lớn các loài trong họ Clariidae, các loài thuộc chi Heteropneustes không có cơ quan đường rối (labyrinth) đặc trưng của họ này[5].

H. fossilis được tìm thấy chủ yếu trong ao, mương, đầm lầy và đầm lầy, nhưng đôi khi hiện diện ở những con sông bùn. Nó có thể chịu nước hơi lợ. Nó là loài ăn tạp, sinh sản ở các vùng nước được giới hạn trong các tháng gió mùa, nhưng có thể sinh sản trong ao, ao bỏ hoang, và mương khi đủ nước mưa tích tụ[6].

Các loài này đều đẻ trứng; chúng có khả năng sinh sống thành các cặp riêng[6][7][8][9].

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Ferraris, Carl J., Jr. (2007). “Checklist of catfishes, recent and fossil (Osteichthyes: Siluriformes), and catalogue of siluriform primary types” (PDF). Zootaxa. 1418: 1–628.
  2. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Heteropneustes trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2014.
  3. ^ a b Hossain, M.S., Sarker, S., Sharifuzzaman, S.M. & Chowdhury, S.R. (2013): New species of stinging catfish Heteropneustes nani (Siluriformes: Heteropneustidae) from Noakhali, Bangladesh. Vertebrate Zoology, 63 (3): 259–267.
  4. ^ Nelson J. S.: Fishes of the World, John Wiley & Sons, Inc., 2006 ISBN 0-471-25031-7
  5. ^ Stijn Devaere; Adriaens, Dominique; Teugels, Guy G.; Verraes, Walter (2005). “Morphology and spatial constraints in a dorso-ventrally flattened skull, with a revised species description of Platyallabes tihoni (Poll, 1944)”. Journal of Natural History. 39 (19): 1653–1673. doi:10.1080/00222930400020103.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ a b Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes fossilis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  7. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes kemratensis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  8. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes longipectoralis trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.
  9. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Heteropneustes microps trên FishBase. Phiên bản tháng 10 năm 2014.