Hippotion gracilis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hippotion gracilis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Hippotion
Loài (species)H. gracilis
Danh pháp hai phần
Hippotion gracilis
(Butler, 1875)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Chaerocampa gracilis Butler, 1875
  • Hippotion eson comoroana Clark, 1929
  • Hippotion eson luridus Gehlen, 1944

Hippotion gracilis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết sub-Saharan Châu Phi.

Sải cánh dài 64.6-71.1 mm đối với con đực và 66.9-71.1 mm đối với con cái. Nó rất giống loài Hippotion eson, nhưng nhìn chung nhỏ hơn, màu nhạt hơn.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]