Hippotion rosetta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hippotion rosetta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Hippotion
Loài (species)H. rosetta
Danh pháp hai phần
Hippotion rosetta
(Swinhoe, 1892)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Choerocampa rosetta Swinhoe, 1892
  • Hippotion depictum Dupont, 1941

Hippotion rosetta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Pakistan, Ấn ĐộSri Lanka, phía đông across Thái Lan, miền nam Trung QuốcĐài Loan tới miền nam Nhật Bản (quần đảo Ryukyu) và Philippines, then phía nam across Đông Nam Á to quần đảo quần đảo Andaman, miền đông Indonesia, quần đảo Solomon và the Torres Straits của New Guinea.

Có nhiều lứa một năm ở Hồng Kông, con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 11, đỉnh điểm vào cuối tháng 3, 5 và đầu tháng 10.

Ấu trùng ăn Borreria, Morinda citrifoliaMorinda umbellata, cũng như Pentas lanceolata.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2011.
  • Pinhey, E (1962): Hawk Moths of Central và Southern Africa. Longmans Southern Africa, Cape Town.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Hippotion rosetta tại Wikimedia Commons