Hirashige Ryuichi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hirashige Ryuichi
平繁 龍一
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Hirashige Ryuichi
Ngày sinh 15 tháng 6, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Higashihiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Thespakusatsu Gunma
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2006 Trẻ Sanfrecce Hiroshima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2012 Sanfrecce Hiroshima 49 (7)
2010Tokushima Vortis (mượn) 26 (4)
2011Tokyo Verdy (mượn) 12 (4)
2013–2014 Thespakusatsu Gunma 61 (20)
2015–2017 Roasso Kumamoto 61 (8)
2017Kataller Toyama (mượn) 13 (0)
2018– Thespakusatsu Gunma
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-20 Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Hirashige Ryuichi (平繁 龍一 Hirashige Ryuichi?, sinh ngày 15 tháng 6 năm 1988 ở Higashihiroshima, Hiroshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Thespakusatsu Gunma.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2007 Sanfrecce Hiroshima J1 League 20 0 4 1 6 2 30 3
2008 J2 League 17 5 1 0 - 18 5
2009 J1 League 9 0 1 1 4 1 14 2
2010 Tokushima Vortis J2 League 26 4 1 0 - 27 4
2011 Tokyo Verdy 12 4 0 0 - 12 4
2012 Sanfrecce Hiroshima J1 League 3 2 0 0 2 0 5 2
2013 Thespakusatsu Gunma J2 League 41 13 0 0 - 41 13
2014 20 7 1 0 - 21 7
2015 Roasso Kumamoto 23 1 2 0 - 25 1
2016 31 6 2 2 - 33 8
2017 7 1 0 0 - 7 1
Kataller Toyama J3 League 13 0 - - 13 0
Tổng cộng sự nghiệp 222 43 12 4 12 3 246 50

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “平繁 龍一:ロアッソ熊本:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 215 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 208 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]