Bước tới nội dung

Histopona

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Histopona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Agelenidae
Chi (genus)Histopona
Thorell, 1869[1]
Loài điển hình
H. torpida
(C. L. Koch, 1837)
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Roeweriana Kratochvíl, 1938[2]

Histopona là một chi nhện trong họ Agelenidae.[4] Chúng ban đầu được Tamerlan Thorell mô tả như một phân chi của Hadites vào năm 1869,[1] sau đó được tách thành chi riêng bởi Brignoli vào năm 1972.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Thorell, T. (1869). “On European spiders. Part I. Review of the European genera of spiders, preceded by some observations on zoological nomenclature”. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis. 7 (3): 1–108.
  2. ^ Deeleman-Reinhold, C. L. (1983). “The genus Histopona Thorell (Araneae, Agelenidae) with description of two new cave-dwelling species”. Mémoires de Biospéologie. 10: 326.
  3. ^ a b “Gen. Histopona Thorell, 1869”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
  4. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  5. ^ Brignoli, P. M. (1972). “Su alcuni ragni cavernicoli di Corfù (Arachnida, Araneae)”. Revue Suisse de Zoologie. 79: 861–869.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]