Histopona
Giao diện
Histopona | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Agelenidae |
Chi (genus) | Histopona Thorell, 1869[1] |
Loài điển hình | |
H. torpida (C. L. Koch, 1837) | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Histopona là một chi nhện trong họ Agelenidae.[4] Chúng ban đầu được Tamerlan Thorell mô tả như một phân chi của Hadites vào năm 1869,[1] sau đó được tách thành chi riêng bởi Brignoli vào năm 1972.[5]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Histopona bidens (Absolon & Kratochvíl, 1933) – Croatia, Macedonia
- Histopona breviemboli Dimitrov, Deltshev & Lazarov, 2017 – Bulgaria, Turkey (Europe)
- Histopona conveniens (Kulczyński, 1914) – Bosnia and Herzegovina
- Histopona dubia (Absolon & Kratochvíl, 1933) – Croatia, Bosnia and Herzegovina
- Histopona egonpretneri Deeleman-Reinhold, 1983 – Croatia
- Histopona fioni Bolzern, Pantini & Isaia, 2013 – Switzerland, Italy
- Histopona hauseri (Brignoli, 1972) – Greece, Macedonia
- Histopona isolata Deeleman-Reinhold, 1983 – Greece (Crete)
- Histopona italica Brignoli, 1977 – Italy
- Histopona krivosijana (Kratochvíl, 1935) – Montenegro
- Histopona kurkai Deltshev & Indzhov, 2018 – Albania, Macedonia
- Histopona laeta (Kulczyński, 1897) – Balkans
- Histopona leonardoi Bolzern, Pantini & Isaia, 2013 – Switzerland, Italy
- Histopona luxurians (Kulczyński, 1897) – Austria to Ukraine and south-eastern Europe
- Histopona myops (Simon, 1885) – South-eastern Europe
- Histopona palaeolithica (Brignoli, 1971) – Italy, Montenegro
- Histopona sinuata (Kulczyński, 1897) – Romania
- Histopona strinatii (Brignoli, 1976) – Greece
- Histopona thaleri Gasparo, 2005 – Greece
- Histopona torpida (C. L. Koch, 1837) – Europe, Caucasus
- Histopona tranteevi Deltshev, 1978 – Bulgaria
- Histopona vignai Brignoli, 1980 – Albania, Macedonia, Greece
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Thorell, T. (1869). “On European spiders. Part I. Review of the European genera of spiders, preceded by some observations on zoological nomenclature”. Nova Acta Regiae Societatis Scientiarum Upsaliensis. 7 (3): 1–108.
- ^ Deeleman-Reinhold, C. L. (1983). “The genus Histopona Thorell (Araneae, Agelenidae) with description of two new cave-dwelling species”. Mémoires de Biospéologie. 10: 326.
- ^ a b “Gen. Histopona Thorell, 1869”. World Spider Catalog. Natural History Museum Bern. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2019.
- ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
- ^ Brignoli, P. M. (1972). “Su alcuni ragni cavernicoli di Corfù (Arachnida, Araneae)”. Revue Suisse de Zoologie. 79: 861–869.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Histopona tại Wikispecies