Hoa hậu Thế giới Kenya
Hoa hậu Thế giới Kenya là cuộc thi sắc đẹp cấp quốc gia tìm đại diện cho cuộc thi Hoa hậu Thế giới
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Vào năm 2005,cuộc thi Hoa hậu Thế giới Kenya được tổ chức
Trước năm 2005[sửa | sửa mã nguồn]
- Color key
- Declared as Winner
- Ended as runner-up
- Ended as one of the finalists or semifinalists
Year | Miss World Kenya | Placement |
1960 | Jasmine Batty | |
1967 | Zipporah Mbugua | |
1968 | Josephine Moikobu | |
1984 | Khadija Adam Ismail | Top 15 |
1985 | Jacqueline Mary Thom | |
1986 | Patricia Maingi | |
1988 | Dianna Naylor | Nữ hoàng châu Phi |
1989 | Grace Chabari | |
1990 | Aisha Wawira Lieberg | Nữ hoàng châu Phi |
1991 | Nkirote Karimi M’Mbijjiwe | |
1994 | Josephine Wanjiku Mbatia | |
1996 | Pritpal Kulwant Dhamu | |
1999 | Esther Muthee | |
2001 | Daniella Kimaru | |
2002 | Marianne Nyambura Kariuki | |
2003 | Janet Muthoni Kibugu | |
2004 | Juliet Atieno Ocheng |
Từ năm 2005 đến nay[sửa | sửa mã nguồn]
- Color key
- Declared as Winner
- Ended as runner-up
- Ended as one of the finalists or semifinalists
Year | Miss World Kenya | Placement |
2005 | Cecilia Murugi Mwangi | |
2006 | Khadijah Shamillah Kiptoo | |
2007 | Catherine Wangari Wainaina | |
2008 | Ruth Nyambura Kinuthia | |
2009 | Fiona Yiasi Konchellah | |
2010 | Natasha Metto | Top 25, Hoa hậu Nhân ái |
2011 | Catherine Susan Anyango | |
2012 | Shamim Fauz Ali | Top 15, Hoa hậu Nhân ái (Top 10) |
2013 | Sherry Wangui Gitonga | |
2014 | Idah Nguma | Top 11, Hoa hậu Nhân ái, Hoa hậu Bãi biển (Top 5) |
2015 | Charity Mwangi | Miss World Sport (Top 24) |
2016 | Roshanara Ebrahim | Dethroned |
Evelyn Njambi | Top 5, Hoa hậu Nhân ái (Top 5),Hoa hậu Người mẫu (Top 5) |