Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 | |
---|---|
Ngày | 12 tháng 8 năm 2022 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm |
|
Truyền hình | |
Tham gia | 64 |
Số xếp hạng | 20 |
Người chiến thắng | Huỳnh Nguyễn Mai Phương Đồng Nai |
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 là cuộc thi tìm kiếm Hoa hậu Thế giới Việt Nam lần thứ hai được diễn ra vào ngày 12 tháng 8 năm 2022 tại Merry Land Quy Nhơn, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2019 - Lương Thùy Linh đến từ Cao Bằng đã trao lại vương miện cho người kế nhiệm, cô Huỳnh Nguyễn Mai Phương đến từ Đồng Nai.
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022 |
|
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Top 5 |
|
Top 10 |
|
Top 20 |
|
- (§) - Thí sinh vào thẳng Top 5 Ứng xử do chiến thắng phần thi Người đẹp Nhân ái.
- (¥) - Thí sinh vào thẳng Top 10 do đoạt giải thưởng Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung kết).
Thứ tự công bố[sửa | sửa mã nguồn]
Top 20[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 10[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 5[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 3[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giải thưởng phụ[sửa | sửa mã nguồn]
Giải thưởng | Thí sinh | |
Người đẹp được yêu thích nhất | Chung kết |
|
Chung khảo |
| |
Người đẹp Truyền thông |
| |
Người đẹp Áo dài |
| |
Người đẹp có làn da đẹp nhất |
| |
Người đẹp Đệ nhất danh trà |
|
Các phần thi[sửa | sửa mã nguồn]
Người đẹp Nhân ái[sửa | sửa mã nguồn]
- Thí sinh chiến thằng phần thi Người đẹp Nhân ái sẽ được tiến thẳng vào Top 5.
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Người đẹp Biển[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Người đẹp Thời trang[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Người đẹp Thể thao[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 9 |
|
Người đẹp Du lịch[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Top 16 |
|
(§) - Thí sinh rút khỏi phần thi vì lý do sức khỏe
Người đẹp Tài năng[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 5 |
|
Head to Head Challenge (Người đẹp Bản lĩnh)[sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Á quân |
|
Top 6 |
|
Top 10 |
|
Queen Talks[1][sửa | sửa mã nguồn]
Kết quả | Thí sinh |
Chiến thắng |
|
Top 4 |
|
Top 8 |
|
Các thí sinh tham gia[sửa | sửa mã nguồn]
Top 38 thí sinh chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
005 | Phạm Thị Hồng Thắm | 19 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Quảng Ngãi | Top 20 |
018 | Phan Lê Hoàng An | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tiền Giang | Top 20 Người đẹp Thể thao |
035 | Lương Thành Minh Châu | 21 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
068 | Trần Thị Bé Quyên | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Bến Tre | Top 10 |
088 | Nguyễn Thị Lệ Nam Em | 26 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tiền Giang | Top 10 Người đẹp Truyền thông Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung kết) Được đặc cách vào thẳng Top 64 |
104 | Nguyễn Thị Phương Linh | 22 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Quảng Trị | Top 5 Người đẹp Du lịch |
116 | Nguyễn Phương Nhi | 20 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Thanh Hóa | Á hậu 2 Người đẹp có làn da đẹp nhất |
121 | Phan Thu Trang | 24 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Ninh Bình | |
127 | Phan Thị Vân | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Hà Nội | |
146 | Nguyễn Hoài Phương Anh | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | |
169 | Phạm Thùy Trang | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | Top 20 |
182 | Nguyễn Thùy Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | Top 5 Người đẹp Bản lĩnh |
189 | Lý Thị Thanh Thúy | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Thái Nguyên | Người đẹp Đệ nhất danh trà |
208 | Lương Hồng Xuân Mai | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | Rút lui trước đêm chung kết |
215 | Lưu Thanh Phương | 22 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
216 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Đồng Nai | Hoa hậu Thế giới Việt Nam Người đẹp Tài năng Queen Talks |
228 | Lê Nguyễn Bảo Ngọc | 21 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Cần Thơ | Á hậu 1 Người đẹp Thời trang Người đẹp Nhân ái |
237 | Vũ Thị Lan Anh | 21 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Nam Định | Top 20 |
267 | Bùi Khánh Linh | 20 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Bắc Giang | Top 10 |
278 | Hồ Ngọc Khánh Linh | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
305 | Nguyễn Đoàn Hải Yến | 22 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
319 | Trần Thị Hà Vy | 24 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Nghệ An | |
345 | Dương Thanh Hà | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Khánh Hòa | |
369 | Nguyễn Thị Phương Nga | 21 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Khánh Hòa | |
378 | Phan Thị Thanh Huyền | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Kiên Giang | |
392 | Hồ Thị Yến Nhi | 19 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Thừa Thiên Huế | Top 20 |
400 | Đinh Thị Hoa | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Đắk Lắk | |
408 | Đỗ Linh Chi | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | |
419 | Lê Nguyễn Ngọc Hằng | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | Top 10 |
426 | Lê Trúc Linh | 21 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bà Rịa – Vũng Tàu | Top 20 |
433 | Nguyễn Thị Thu Hằng | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Thái Bình | |
486 | Phạm Khánh Nhi | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
499 | Vũ Như Quỳnh | 23 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Ninh Bình | Người đẹp được yêu thích nhất (Vòng Chung Khảo) |
516 | Nguyễn Khánh My | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Hà Nội | Top 10 Người đẹp Biển |
526 | Nguyễn Trần Khánh Linh | 20 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Lâm Đồng | Top 20 |
535 | Nguyễn Ánh Dương | 21 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hà Nội | Top 20 |
548 | Đặng Thị Kim Thoa | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Long An | Top 20 Người đẹp Áo dài |
556 | Võ Thị Thương | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Quảng Nam | Top 20 |
Top 45 thí sinh chung khảo[sửa | sửa mã nguồn]
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
232 | Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
256 | Nguyễn Thục Ngân | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | TP.HCM | |
281 | Nguyễn Thị Hoài Ngọc | 21 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Bắc Giang | |
295 | Cao Thị Phương Anh | 20 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bắc Kạn | |
335 | Vũ Thị Ngọc Trúc | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Bình Dương | |
445 | Đặng Dương Hà Tiên | 23 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Kiên Giang | |
569 | Nguyễn Lê Trung Nguyên | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM |
Top 64 thí sinh chung khảo[sửa | sửa mã nguồn]
SBD | Họ và tên thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
026 | Nguyễn Hương Ly | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Hải Phòng | |
052 | Nguyễn Trần Vân Đình | 23 | 1,70 m (5 ft 7 in) | TP.HCM | |
072 | Phạm Thị Ánh Vương | 19 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Thuận | |
081 | Đỗ Trần Hải Gia Linh | 24 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Bình Định | Rút lui |
096 | Phạm Thị Ngọc Vy | 20 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | An Giang | |
102 | Mai Hiếu Ngân | 21 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
118 | Hoàng Mai Linh | 23 | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Thanh Hóa | |
135 | Trần Phương Nhi | 18 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | Gia Lai | |
138 | Nguyễn Thị Thanh Trúc | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | TP.HCM | |
142 | Nguyễn Thị Kim Chi | 20 | 1,67 m (5 ft 5+1⁄2 in) | Bắc Ninh | |
151 | Lý Ngọc Mẫn | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Hà Nội | Rút lui |
171 | Mai Ngọc Minh | 20 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Hà Nội | |
175 | Nguyễn Vĩnh Hà Phương | 18 | 1,69 m (5 ft 6+1⁄2 in) | TP.HCM | |
195 | Đặng Trần Thủy Tiên | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Hải Phòng | |
202 | Trần Nhật Lệ | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Quảng Ninh | |
245 | Đoàn Nguyễn Phương Uyên | 22 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | TP.HCM | |
322 | Đỗ Phương Anh | 21 | 1,65 m (5 ft 5 in) | Quảng Ninh | |
382 | Nguyễn Phương Dung | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | TP.HCM | |
447 | Trần Huyền Ly | 24 | 1,71 m (5 ft 7½ in) | Thanh Hóa | |
457 | Vũ Minh Trang | 21 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Thanh Hóa | |
503 | Nguyễn Thị Xuân Tuyền | 20 | 1,66 m (5 ft 5½ in) | Gia Lai |
Thông tin thí sinh[sửa | sửa mã nguồn]
- Huỳnh Nguyễn Mai Phương: Hoa khôi Đại học Đồng Nai 2018, Top 5 Hoa hậu Việt Nam 2020 cùng giải phụ Người đẹp Nhân ái.
- Lê Nguyễn Bảo Ngọc: Top 22 Hoa hậu Việt Nam 2020 cùng giải phụ Top 5 Người đẹp Áo dài.
- Nguyễn Thị Lệ Nam Em: Xác nhận tham gia Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 cùng chị gái song sinh là Quán quân Người mẫu Thời trang Việt Nam 2018 Nguyễn Thị Lệ Nam nhưng sau đó rút lui, Top 38 Hoa hậu Việt Nam 2014, Đăng quang Hoa khôi Đồng bằng Sông Cửu Long 2015 cùng giải phụ Người đẹp Tài năng, Đại diện Việt Nam tham gia Hoa hậu Toàn cầu 2015 nhưng rút lui vào phút chót vì lý do cá nhân, Top 10 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2015, đăng ký tham gia Hoa hậu Việt Nam 2016 nhưng rút lui trước vòng sơ khảo vì lý do công việc, Top 8 Hoa hậu Trái Đất 2016 cùng các giải phụ (Hoa hậu Ảnh, Top 3 Video sinh thái ấn tượng nhất, Huy chương Bạc Phần thi Tài năng - Nhóm 1, Huy chương Bạc Phần thi Trang phục dạ hội - Nhóm 1).[2][3]
- Lê Trúc Linh: Top 22 Hoa hậu Việt Nam 2020 cùng giải phụ Người đẹp Du lịch.
- Phan Lê Hoàng An: Top 10 Hoa khôi Du lịch Việt Nam 2020.
- Phạm Khánh Nhi: Miss Tourism Pageants 2020 (Nét đẹp sinh viên Du lịch).
- Nguyễn Lê Trung Nguyên: Có chị gái là Nguyễn Lê Ngọc Thảo - đoạt Á hậu 2 Hoa hậu Việt Nam 2020, lọt Top 20 Hoa hậu Hòa bình Quốc tế 2020
- Nguyễn Ngọc Thanh Ngân: Top 10 Hoa hậu Thanh lịch Trung Hoa-Asean 2018, Top 45 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019.
- Võ Thị Thương: Top 45 Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020, Top 5 Hoa hậu Du lịch Đà Nẵng 2022.
- Trần Nhật Lệ: Á Khôi 1 Người đẹp Hạ Long 2020 cùng giải phụ Người đẹp Khả ái.
- Lương Hồng Xuân Mai: Đăng ký tham gia Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 nhưng rút lui sau đó.
- Mai Ngọc Minh: Top 60 Hoa hậu Việt Nam 2020.
- Vũ Như Quỳnh: Top 5 Hoa khôi Thủ đô 2019.
- Đặng Dương Hà Tiên: Top 6 Miss Tourism Pageants 2020 (Nét đẹp sinh viên Du lịch).
- Mai Thị Thanh Thảo: Top 45 Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020.
- Nguyễn Trần Vân Đình: Á khôi 1 Hoa khôi Sinh viên Việt Nam 2020, Top 15 Hoa hậu các Dân tộc Việt Nam 2022.
- Nguyễn Mai Phương: Á khôi Nữ thanh niên duyên dáng tỉnh Yên Bái 2019.
- Đặng Trần Thủy Tiên: "Hoa khôi Truyền cảm hứng" tại cuộc thi Hoa khôi Đại học Ngoại thương 2019.
- Phạm Thị Hồng Thắm: Top 10 Hoa hậu Sinh thái Việt Nam 2022 cùng giải phụ Miss Áo Dài.
- Đỗ Trần Hải Gia Linh: Top 15 Hoa hậu Siêu quốc gia Việt Nam 2018.
Dự thi quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Cuộc thi | Tên | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
![]() |
Nguyễn Thị Lệ Nam Em | Top 10 | Top 8 | Miss Photogenic
1st Runner-up Miss Talent (Group 1) 1st Runner-up Long Gown Competition (Group 1) Top 3 Best Eco Video |
![]() Miss China-Asean Etiquette 2018 |
Nguyễn Ngọc Thanh Ngân | Top 45 | Top 10 | Không |
Miss World 2022 | Huỳnh Nguyễn Mai Phương | Hoa hậu | TBA |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Đây là một phần thi phụ nhằm tạo ra sân chơi dành cho các thí sinh có khả năng về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh.
- ^ “Nam Em thi Hoa hậu Thế giới Việt Nam 2022”. ngoisao.net. 26 tháng 3 năm 2022. Truy cập 26 tháng 3 năm 2022.
- ^ “HÉ LỘ NHỮNG HỒ SƠ NỔI BẬT TẠI MISS WORLD VIETNAM 2022”. www.facebook.com. 26 tháng 3 năm 2022. Truy cập 26 tháng 3 năm 2022.