Dax, Landes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Huyện Dax)

Dax

Dax_Cath%C3%A9drale.JPG
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Nouvelle-Aquitaine
Tỉnh Landes
Quận Dax
Tổng Chef-lieu của 2 tổngen
Thống kê
Độ cao 2–46 m (6,6–150,9 ft)
(bình quân 9 m (30 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
INSEE/Mã bưu chính 40088/ 40100

Dax là một trong tỉnh Landes, thuộc vùng hành chính Nouvelle-Aquitaine của nước Pháp, có dân số là 19.515 người (thời điểm 1999). Dax là thành phố lớn thứ hai trong tỉnh Landes.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Dax, Landes (1981–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 22.8 27.2 29.9 32.7 36.2 39.1 40.8 41.1 37.0 34.7 28.1 23.9 41,1
Trung bình cao °C (°F) 11.4 13.1 16.4 18.1 21.7 24.7 27.0 27.2 25.0 20.6 14.8 11.6 19,3
Trung bình thấp, °C (°F) 3.0 3.3 5.5 7.5 11.1 14.2 16.1 16.1 13.3 10.4 6.1 3.7 9,2
Thấp kỉ lục, °C (°F) −16.2 −9.5 −8.3 −1.8 0.3 3.8 3.4 6.8 2.2 −1.7 −7.2 −10.2 −16,2
Giáng thủy mm (inch) 106.3
(4.185)
95.8
(3.772)
82.8
(3.26)
107.5
(4.232)
90.2
(3.551)
69.8
(2.748)
57.9
(2.28)
70.3
(2.768)
89.6
(3.528)
117.0
(4.606)
145.7
(5.736)
118.4
(4.661)
1.151,3
(45,327)
Độ ẩm 87 82 78 79 79 79 78 81 82 87 88 89 82,4
Số ngày giáng thủy TB 12.4 10.4 10.8 12.9 12.1 8.5 7.6 8.8 8.7 11.4 12.6 12.1 128,4
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 95.1 108.2 166.0 171.2 196.7 206.6 219.7 212.7 190.2 142.2 93.5 80.2 1.882,4
Nguồn #1: Météo France[1][2]
Nguồn #2: Infoclimat.fr (độ ẩm, 1961–1990)[3]

Những người con của thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Données climatiques de la station de Dax” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  2. ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
  3. ^ “Normes et records 1961-1990: Dax-Seyresse (40) - altitude 31m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.