Hydrolaetare schmidti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hydrolaetare schmidti
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Amphibia
Bộ (ordo)Anura
Họ (familia)Leptodactylidae
Chi (genus)Hydrolaetare
Loài (species)H. schmidti
Danh pháp hai phần
Hydrolaetare schmidti
(Cochran & Goin, 1959)

Hydrolaetare schmidti (tên tiếng Anh: Hydrolaetare De Schmidt) là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Loài này có ở Brasil, Colombia, Guyane thuộc Pháp, Peru, và có thể cả Bolivia.

Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, sông ngòi, và đầm nước ngọt.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Azevedo-Ramos, C., Reynolds, R., Hoogmoed, M. & Gascon, C. (2004). Hydrolaetare schmidti. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]