IJsselmeervogels

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
IJsselmeervogels

IJsselmeervogels (phát âm tiếng Hà Lan[ˌɛi̯səlˈmeːrˌvoːɣəls]) là một câu lạc bộ bóng đá nghiệp dư của Hà Lan. Với 7 danh hiệu nghiệp dư quốc gia, IJsselmeervogels là câu lạc bộ nghiệp dư thành công nhất ở Hà Lan. Red-whites đến từ Bunschoten - Spakenburg, thuộc tỉnh Utrecht, Hà Lan, tại biên giới của IJsselmeer (vùng nước) trước đây. Trên bảng xếp hạng của mọi thời đại, theo số điểm ghi được trong các trận đấu ở cấp độ nghiệp dư cao nhất trong bóng đá giải đấu thứ bảy, kể từ khi giới thiệu vào năm 1970, lần đầu tiên nó được đặt tên là First Class (Eerste Klasse) và sau đó là Head Class (Hoofdklasse) đặt đầu tiên trên bảng xếp hạng. Những ngày này, IJsselmeervogels chơi ở giải đấu nghiệp dư cao nhất (Tweede Divisie).

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1932 và trong những ngày đầu tiên, câu lạc bộ có một số tên khác nhau như VVIJV, VV IJsselmeer và Nas (Na Arbeid Sport) (Thể thao sau Lao động) và ngay sau đó màu sắc câu lạc bộ của IJsselmeervogels là đỏ và trắng. Bộ này bao gồm một chiếc áo sơ mi trắng với khóa học màu đỏ đậm (như Ajax) và bộ đồ màu đỏ. Các vớ ban đầu có màu đỏ với một dải màu trắng, nhưng những năm cuối cùng, những thứ này ít nhiều âm thầm chuyển sang màu trắng hoàn toàn.

Trong những năm đầu tiên, IJsselmeervogels chơi trong một trái phiếu khu vực ở Utrecht, nhưng theo thời gian, câu lạc bộ luôn chơi ở hạng cao nhất có thể trong quận. Và không phải không có thành công; gần như mỗi năm họ chơi cho danh hiệu này cùng với người đồng hương SV Spakenburg và các câu lạc bộ khu vực như HSV De Zuidvogels và SV Huizen. IJsselmeervogels đã giành được nhiều danh hiệu và cúp khác nhau và trong một số dịp vào những năm 1950 và 1960, họ đã quản lý Giải vô địch. Sau những năm sáu mươi, KNVB đã thực hiện một cuộc thi nghiệp dư quốc gia, Hạng nhất (Eerste Klasse). Vị trí khó hơn dự kiến nhưng sau trận play-off với VRC và VV Rijsoord IJsselmeervogels đủ điều kiện.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2019

No. Position Player
1 Netherlands GK Jaimy Schaap
2 Curaçao DF Shanon Carmelia
3 Netherlands DF Jeffrey Buitenhuis
4 Netherlands MF Kevin de Visser
5 Curaçao MF Gillian Justiana
6 Netherlands MF Achraf Nemji
7 Iraq FW Ali Akla
8 Netherlands MF Mike van de Laar
9 Netherlands FW Danny van den Meiracker
11 Netherlands FW Robbert Olijfveld
12 Netherlands GK Jeroen de Harder
13 Netherlands FW Maurice de Ruiter
No. Position Player
14 Netherlands MF Maikel de Harder
15 Netherlands DF Jorrit Kunst
16 Netherlands MF Eef van Riel
18 Netherlands MF Mark de Graaf
19 Netherlands FW Sergio Kozjak
20 Netherlands FW Dylan Chiazor
21 Curaçao FW Felitciano Zschusschen
22 Netherlands DF Kevin van Diermen (captain)
23 Netherlands DF Marciano van Leijenhorst
24 Netherlands GK Lammert Geert Heek
25 Netherlands DF Gévero Markiet
29 Netherlands DF Yannick Cortie

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

IJsselmeervogels được thành lập năm 1932, lần đầu tiên trở thành nhà vô địch vào ngày 17 tháng 6 năm 1937. Titel lần thứ 30 được tổ chức vào ngày 18 tháng 4 năm 2009. IJsselmeervogels giành chiến thắng trước SV Geinoord. 6 trận1. IJsselmeervogels là nhà vô địch và Geinoord xuống hạng nhất (Eerste Klasse).

Hà Lan Derde Divisie thứ bảy (1 ×)
2017
Nhà vô địch nghiệp dư Hà Lan (7 ×)
1976, 1977, 1983, 1995, 2006, 2010, 2011
Nhà vô địch nghiệp dư Hà Lan thứ bảy (Từ năm 2011 với tư cách là nhà vô địch hạng nhất thứ bảy (16 ×)
1954, 1955, 1956, 1964, 1976, 1977, 1982, 1983, 1984, 1995, 1998, 1999, 2006, 2007, 2010, 2011
Giải vô địch nghiệp dư Hà Lan thứ bảy (31 ×)
1937, 1946, 1947, 1948, 1954, 1955, 1956, 1957, 1958, 1959, 1964, 1965, 1966, 1968, 1972, 1973, 1976, 1977, 1982, 1983, 1984, 1986, 1988, 1995, 1998, 1999, 2005, 2006, 2007, 2009, 2010
KNVB Cup Tài tử nghiệp dư Thứ bảy (3 ×)
1957, 1962, 1974
Quận Cup (Tây 1) (5 ×)
1981, 1996, 2003, 2014, 2015
Cúp KNVB quốc gia dành cho người nghiệp dư (1 ×)
1996
Siêu cúp nghiệp dư (2 ×)
2006, 2010
Thể thao Hà Lan của năm (1 ×)
1975

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]