Igor Portnyagin

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Igor Portnyagin
Portnyagin cùng với Lokomotiv năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Igor Igorevich Portnyagin
Ngày sinh 7 tháng 1, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Vladivostok, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô
Chiều cao 1,91 m (6 ft 3 in)
Vị trí tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Lokomotiv Moskva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005–2007 FC Soyuz-Gazprom Izhevsk 26 (3)
2008–2016 F.K. Rubin Kazan 59 (16)
2011P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 14 (1)
2011P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 4 (0)
2012F.K. Tom Tomsk (mượn) 8 (0)
2012F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk (mượn) 19 (16)
2013F.K. Krylia Sovetov Samara (mượn) 5 (0)
2013–2014F.K. Tom Tomsk (mượn) 28 (4)
2014–2015FC Rubin-2 Kazan (mượn) 4 (0)
2016– F.K. Lokomotiv Moskva 4 (0)
2017–2018FC Ural Yekaterinburg (mượn) 12 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2010 U-21 Nga 1 (0)
2015 Nga 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 31 tháng 3 năm 2015

Igor Igorevich Portnyagin (tiếng Nga: Игорь Игоревич Портнягин; sinh ngày 7 tháng 1 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền đạo cho F.K. Lokomotiv Moskva.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 27 tháng 6 năm 2017, anh gia nhập FC Ural Yekaterinburg theo dạng cho mượn cho mùa giải 2017–18.[1]

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 31 tháng 3 năm 2015, Portnyagin ra mắt cho Đội tuyển bóng đá quốc gia Nga trong trận giao hữu với Kazakhstan.

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Rubin Kazan
Lokomotiv Moskva

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 8 tháng 12 năm 2017
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
FC SOYUZ-Gazprom Izhevsk 2005 PFL 6 1 0 0 6 1
2006 10 0 2 0 12 0
2007 10 2 1 0 11 2
Tổng cộng 26 3 3 0 0 0 0 0 29 3
F.K. Rubin Kazan 2008 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 1 0 1 0
2009 2 1 1 0 0 0 3 1
2010 4 0 0 0 1 0 5 0
P.F.K. Spartak Nalchik 2011–12 14 1 0 0 14 1
F.K. Rubin Kazan 1 0 0 0 0 0 1 0
P.F.K. Spartak Nalchik 4 0 4 0
Tổng cộng (2 spells) 18 1 0 0 0 0 0 0 18 1
F.K. Tom Tomsk 2011–12 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 8 0 8 0
F.K. Neftekhimik Nizhnekamsk 2012–13 FNL 19 16 1 0 20 16
F.K. Rubin Kazan 2012–13 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0
F.K. Krylia Sovetov Samara 5 0 2[a] 2 7 2
F.K. Tom Tomsk 2013–14 28 4 2 2 2[b] 1 32 7
Tổng cộng (2 spells) 36 4 2 2 0 0 2 1 40 7
FC Rubin-2 Kazan 2014–15 PFL 4 0 4 0
F.K. Rubin Kazan 2014–15 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 26 11 2 1 28 12
2015–16 24 4 0 0 7 1 31 5
2016–17 2 0 2 0
Tổng cộng (4 spells) 59 16 4 1 8 1 0 0 71 18
F.K. Lokomotiv Moskva 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 4 0 1 1 5 1
FC Ural Yekaterinburg 2017–18 7 1 0 0 7 1
Tổng cộng sự nghiệp 178 41 11 4 8 1 4 3 201 49

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in relegation play-offs
  2. ^ Two appearances in relegation play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ «УРАЛ» АРЕНДОВАЛ ИГОРЯ ПОРТНЯГИНА (bằng tiếng Nga). FC Ural Yekaterinburg. 27 tháng 6 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội hình F.K. Lokomotiv Moskva