Ipomoea concolora
Ipomoea concolora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Convolvulaceae |
Chi (genus) | Ipomoea |
Loài (species) | I. concolora |
Danh pháp hai phần | |
Ipomoea concolora (Matuda) D.F. Austin |
Ipomoea concolora là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được (Matuda) D.F. Austin mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Ipomoea concolora”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Tư liệu liên quan tới Ipomoea concolora tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ipomoea concolora tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ipomoea concolora”. International Plant Names Index.