Isognathus scyron

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Isognathus scyron
Isognathus scyron
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Isognathus
Loài (species)I. scyron
Danh pháp hai phần
Isognathus scyron
(Cramer, 1780)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx scyron Cramer, 1780
  • Anceryx pedilanthi Boisduval, 1875

Isognathus scyron là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở Surinam, Guyane thuộc Pháp, Cuba, Costa RicaGuatemala.[2]

Sải cánh dài 72–73 mm. Con trưởng thành bay quanh năm.

Ấu trùng có thể ăn Apocynaceae. They have long tails và are very colourful, suggesting they are unpalatable to birds.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ Silkmoths

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]