Bước tới nội dung

It Ain't Me

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
"It Ain't Me"
Đĩa đơn của KygoSelena Gomez
từ album Stargazing
Phát hành17 tháng 2 năm 2017 (2017-02-17)
Thể loại
Thời lượng3:40
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
  • Kygo
  • Andrew Watt
  • Ben Rice
  • Louis Bell
Thứ tự đĩa đơn của Kygo
"Carry Me"
(2016)
"It Ain't Me"
(2017)
"First Time"
(2017)
Thứ tự đĩa đơn của Selena Gomez
"Trust Nobody"
(2016)
"It Ain't Me"
(2017)
"Bad Liar"
(2017)
Video âm nhạc
"It Ain't Me" trên YouTube

"It Ain't Me" là một bài hát của DJ người Na Uy Kygo và nữ ca sĩ người Mỹ Selena Gomez. Bài hát được phát hành bởi InterscopeUltra vào ngày 17 tháng 2 năm 2017 dưới dạng đĩa đơn mở đường cho đĩa mở rộng đầu tay của Kygo, Stargazing (2017). Bài hát được viết bởi Kygo, Gomez, Andrew Watt, Brian Lee và Ali Tamposi; sản xuất bởi Kygo, Watt, Ben Rice và Louis Bell.

Bài hát mở đầu tại vị trí quán quân tại Na Uy, ngoài ra còn đạt top 5 tại Australia, Áo, Bỉ, Canada, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Phần Lan, Đức, Ireland, Hà Lan, New Zealand, Bồ Đào Nha, Slovakia, Thụy Điển và Thụy Sĩ; top 10 tại Pháp, Hungary, Italy, Ba Lan, Tây Ban Nha, Anh Quốc và Hoa Kỳ.

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Digital download[1]
  1. "It Ain't Me" – 3:40
  1. "It Ain't Me" (Tiësto's AFTR:HRS Remix) – 3:12

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2017) Vị trí
cao nhất
Argentina Anglo (Monitor Latino)[3] 16
Úc (ARIA)[4] 4
Áo (Ö3 Austria Top 40)[5] 2
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[6] 4
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[7] 3
Canada (Canadian Hot 100)[8] 2
Canada CHR/Top 40 (Billboard)[9] 2
Canada Hot AC (Billboard)[10] 20
Colombia (Monitor Latino)[11] 4
Croatia (HRT)[12] 1
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[13] 26
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[14] 3
Denmark (Tracklisten)[15] 2
Ecuador (Monitor Latino)[16] 3
Euro Digital Songs (Billboard)[17] 5
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[18] 3
France (SNEP)[19] 8
songid field is MANDATORY FOR GERMAN CHARTS 2
Germany (Airplay Chart)[20] 2
Greece Digital Songs (Billboard)[21] 4
Hungary (Rádiós Top 40)[22] 2
Hungary (Single Top 40)[23] 7
Ireland (IRMA)[24] 2
Italy (FIMI)[25] 8
Latvia (Latvijas Top 40)[26] 4
Lebanon (The Official Lebanese Top 20)[27] 1
Luxembourg Digital Songs (Billboard)[28] 4
Mexico Airplay (Billboard)[29] 6
Mexico Ingles Airplay (Billboard)[30] 2
Hà Lan (Dutch Top 40)[31] 2
Hà Lan (Single Top 100)[32] 3
New Zealand (Recorded Music NZ)[33] 3
Na Uy (VG-lista)[34] 1
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[35] 8
Bồ Đào Nha (AFP)[36] 4
Scotland (Official Charts Company)[37] 3
Slovakia (Rádio Top 100)[38] 30
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[39] 2
Slovenia (SloTop50)[40] 7
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[41] 6
Sweden (Sverigetopplistan)[42] 2
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[43] 3
Anh Quốc (OCC)[44] 7
Anh Quốc Dance (Official Charts Company)[45] 2
US Billboard Hot 100[46][47] 10
US Adult Top 40 (Billboard)[48] 21
US Dance/Electronic Songs (Billboard)[49] 2
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[50] 11
US Mainstream Top 40 (Billboard)[51] 4
US Rhythmic (Billboard)[52] 21
Venezuela English (Record Report)[53] 2

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[54] Bạch kim 70.000double-dagger
Áo (IFPI Áo)[55] Vàng 15.000double-dagger
Bỉ (BEA)[56] Vàng 0double-dagger
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[57] Vàng 45.000double-dagger
Pháp (SNEP)[58] Vàng 66.666double-dagger
Ý (FIMI)[59] Bạch kim 50.000double-dagger
New Zealand (RMNZ)[60] Vàng 15.000double-dagger
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[61] Bạch kim 40.000double-dagger
Anh Quốc (BPI)[62] Vàng 400.000double-dagger

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.
double-dagger Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ+phát trực tuyến.

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Ngày Định dạng Nhãn Ref.
Toàn cầu 17 tháng 2 năm 2017 Tải nhạc số [1]
7 tháng 4 năm 2017 Tải nhạc số – Tiësto's AFTR:HRS Remix [2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “It Ain't Me - Single by Kygo & Selena Gomez on Apple Music”. iTunes, Apple Music. 17 tháng 2 năm 2017.
  2. ^ a b “It Ain't Me (Tiësto's AFTR:HRS Remix) - Single by Kygo & Selena Gomez on Apple Music”. iTunes, Apple Music. 7 tháng 4 năm 2017.
  3. ^ “Top 20 Anglo del 24 al 30 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  4. ^ "Australian-charts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  5. ^ "Austriancharts.at – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 22 tháng 3 năm 2017.
  6. ^ "Ultratop.be – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  7. ^ "Ultratop.be – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 14 tháng 4 năm 2017.
  8. ^ “Canadian Hot 100: The Week of March 11, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  9. ^ "Selena Gomez Chart History (Canada CHR/Top 40)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 26 tháng 4 năm 2017.
  10. ^ "Selena Gomez Chart History (Canada Hot AC)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 3 tháng 5 năm 2017.
  11. ^ “Top 20 Anglo del 17 al 23 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino.
  12. ^ “STRANA - Top do topa (25.03.2017.)”. HRT. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2017.
  13. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 14. týden 2017. Truy cập 11 tháng 4 năm 2017.
  14. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 15. týden 2017. Truy cập 19 tháng 4 năm 2017.
  15. ^ “Track Top-40 Uge 9, 2017”. Hitlisten. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2017.
  16. ^ “Top 20 Anglo del 24 al 30 de Abril, 2017” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Monitor Latino.
  17. ^ “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Euro Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2017.[liên kết hỏng]
  18. ^ "Selena Gomez, Kygo: It Ain't Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  19. ^ “Le Top de la semaine: Top Singles - SNEP (Week 16, 2017)” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  20. ^ “Airplay Charts Deutschland – Woche 15/2017”. German Charts. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2017.
  21. ^ “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Greece Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2017.[liên kết hỏng]
  22. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  23. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập 2 tháng 3 năm 2017.
  24. ^ "The Irish Charts – Search Results – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  25. ^ “Classifica settimanale WK 14” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2017.
  26. ^ “Latvijas Top 40”. Latvijas Radio. 2 tháng 5 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  27. ^ “The Official Lebanese Top 20 – Selena Gomez”. The Official Lebanese Top 20. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2017.
  28. ^ “Selena Gomez – Chart history”. Billboard Luxembourg Digital Songs for Selena Gomez. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2017.[liên kết hỏng]
  29. ^ “Mexico Airplay: March 18, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2017. (yêu cầu đăng ký)
  30. ^ “Mexico Ingles Airplay: April 8, 2017”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2017.
  31. ^ "Nederlandse Top 40 – week 11, 2017" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập 17 tháng 3 năm 2017.
  32. ^ "Dutchcharts.nl – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 11 tháng 3 năm 2017.
  33. ^ "Charts.nz – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  34. ^ "Norwegiancharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập 10 tháng 3 năm 2017.
  35. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập 24 tháng 4 năm 2017.
  36. ^ "Portuguesecharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). AFP Top 100 Singles. Truy cập 6 tháng 4 năm 2017.
  37. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  38. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 14. týden 2017. Truy cập 10 tháng 4 năm 2017.
  39. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 08. týden 2017. Truy cập 28 tháng 2 năm 2017.
  40. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2017.
  41. ^ "Spanishcharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  42. ^ “Sverigetopplistan - Sveriges Officiella Topplista”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2017.
  43. ^ "Swisscharts.com – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập 20 tháng 3 năm 2017.
  44. ^ "Official Singles Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 4 tháng 3 năm 2017.
  45. ^ "Official Dance Singles Chart Top 40" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập 25 tháng 2 năm 2017.
  46. ^ http://headlineplanet.com/home/2017/05/01/hot-100-kygo-selena-gomez-aint-enters-top-10/
  47. ^ “Billboard Hot 100: The Week of April 29, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2017.
  48. ^ “Adult Pop Songs: The Week of May 6, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2017.
  49. ^ “Dance/Electronic Songs: The Week of March 11, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2017.
  50. ^ "Kygo Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng 5 năm 2017.
  51. ^ “Pop Songs: The Week of May 13, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  52. ^ “Rhythmic Songs: The Week of May 13, 2017”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2017.
  53. ^ “Anglo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Record Report. 29 tháng 4 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  54. ^ “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. 3 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  55. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  56. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2017” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  57. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Đan Mạch – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2017. Scroll through the page-list below until year 2017 to obtain certification.
  58. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2017.
  59. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2017. Chọn "2017" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "It Ain't Me" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
  60. ^ “Chứng nhận đĩa đơn New Zealand – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Anh). Recorded Music NZ. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2017.
  61. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Tây Ban Nha – Kygo / Selena Gomez – It Ain't Me”. El portal de Música. Productores de Música de España. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2017.
  62. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Kygo & Selena Gomez – It Ain't Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2017. Chọn single trong phần Format. Chọn Vàng' ở phần Certification. Nhập It Ain't Me vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.