Ito Junya (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993)
![]() Ito thi đấu cho Genk năm 2019 | ||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
伊東純也 (いとう じゅんや) Itō Jun'ya | |||||||||||||||
Ngày sinh | 9 tháng 3, 1993 | |||||||||||||||
Nơi sinh | Yokosuka, Kanagawa, Nhật Bản | |||||||||||||||
Chiều cao | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | |||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ cánh | |||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | ||||||||||||||||
Đội hiện nay | Reims | |||||||||||||||
Số áo | 39 | |||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||
2011–2014 | Đại học Kanagawa | |||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||
2015 | Ventforet Kofu | 30 | (4) | |||||||||||||
2016–2019 | Kashiwa Reysol | 101 | (19) | |||||||||||||
2019–2022 | Genk | 120 | (27) | |||||||||||||
2022- | Reims | 15 | (4) | |||||||||||||
Đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||
2017– | Nhật Bản | 43 | (9) | |||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2023 |
Itō Jun'ya (
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Sau khi học tập tại Đại học Kanagawa trong 4 năm,[1] Ito được tuyển chọn bởi Ventforet Kofu,[2] và lần đầu ký hợp đồng với một đội bóng J1 League.[3]
Mùa giải đầu tiên của anh ấy với tư cách là một cầu thủ chuyên nghiệp đã thu hút sự chú ý từ Kashiwa Reysol. Đội bóng từ tỉnh Chiba ký hợp đồng với anh vào tháng 1 năm 2016.[4]
Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Cập nhật đến ngày 20 tháng 5 năm 2021.[5][6][7]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
2015 | Ventforet Kofu | J1 League | 30 | 4 | 2 | 0 | 6 | 0 | — | 38 | 4 | |
2016 | Kashiwa Reysol | 33 | 7 | 2 | 0 | 6 | 0 | — | 41 | 7 | ||
2017 | 34 | 6 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | 42 | 6 | |||
2018–19 | Genk (mượn) | Belgian First Division A | 13 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 14 | 3 |
2019-20 | 29 | 5 | 1 | 0 | 2 | 1 | 6 | 0 | 38 | 6 | ||
2020-21 | 37 | 11 | 4 | 1 | – | – | 41 | 12 | ||||
Tổng | 210 | 42 | 14 | 2 | 16 | 0 | 13 | 2 | 254 | 46 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nhật Bản trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 11 tháng 9 năm 2018 | Sân vận động Panasonic Suita, Suita, Nhật Bản | ![]() |
3–0 | 3–0 | Giao hữu |
2. | 11 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Denka Big Swan, Niigata, Nhật Bản | ![]() |
2–0 | ||
3. | 30 tháng 3 năm 2021 | Fukuda Denshi Arena, Chiba, Nhật Bản | ![]() |
8–0 | 14–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
4. | 10–0 | |||||
5. | 11 tháng 6 năm 2021 | Sân vận động Noevir Kobe, Kobe, Nhật Bản | ![]() |
1–0 | 1–0 | Giao hữu |
6. | 11 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
1–0 | 1–0 | Vòng loại World Cup 2022 |
7. | 16 tháng 11 năm 2021 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat, Oman | ![]() |
1–0 | 1–0 | |
8. | 27 tháng 1 năm 2022 | Sân vận động Saitama 2002, Saitama, Nhật Bản | ![]() |
2–0 | 2–0 | |
9. | 1 tháng 2 năm 2022 | ![]() |
2–0 | 2–0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “「ガンバは強いっていうイメージはありますけど、やれないことはないと思います」ガンバ大阪 × ヴァンフォーレ甲府”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ ヴァンフォーレ山梨スポーツクラブ. “神奈川大学 伊東純也選手 来季新加入内定のお知らせ”.
- ^ co.,Ltd, FromOne. “手倉森ジャパンの切り札となるか…「やたらと速い」柏の"IJ"こと伊東純也とは - サッカーキング”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Reysol News|柏レイソル Official Site”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 34 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 84 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 66 out of 289)
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Profile at Kashiwa Reysol
- Ito Junya tại J.League (tiếng Nhật)