Ixerba brexioides

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Ixerba)
Ixerba brexioides
Ixerba brexioides trong Icones Plantarum của Hooker.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Crossosomatales
Họ (familia)Ixerbaceae
hoặc Strasburgeriaceae
Chi (genus)Ixerba
Loài (species)I. brexioides
Danh pháp hai phần
Ixerba brexioides
A.Cunn., 1839

Tawari trong ngôp ngữ New Zealand, tên khoa học Ixerba brexioides, là một loài thực vật có hoa trong họ Strasburgeriaceae. Loài này được A.Cunn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]

Đây là loài duy nhất trong chi Ixerba, cũng như họ Ixerbaceae. Chúng chỉ được tìm thấy trên đảo North, giữa WaitomoKaitaia. Loài này được sử dụng để sản xuất một loại mật ong đặc biệt.

Hệ thống APG III năm 2009 không công nhận họ Ixerbaceae mà gộp nó trong họ Strasburgeriaceae.

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Ixerba brexioides. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]