Jakub Kamiński
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jakub Kamiński[1] | ||
Ngày sinh | 5 tháng 6, 2002 [2] | ||
Nơi sinh | Ruda Śląska, Ba Lan | ||
Chiều cao | 1,79 m[3] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | VfL Wolfsburg | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2010–2015 | Szombierki Bytom | ||
2015–2019 | Lech Poznań | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019 | Lech Poznań II | 17 | (5) |
2019–2022 | Lech Poznań | 85 | (14) |
2022– | VfL Wolfsburg | 13 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2017–2018 | U-16 Ba Lan | 13 | (4) |
2018–2019 | U-17 Ba Lan | 8 | (0) |
2019 | U-19 Ba Lan | 7 | (0) |
2020– | U-21 Ba Lan | 12 | (3) |
2021– | Ba Lan | 8 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 11 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 4 tháng 12 năm 2022 |
Jakub Kamiński (sinh ngày 5 tháng 6 năm 2002) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ba Lan thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Bundesliga VfL Wolfsburg và đội tuyển quốc gia Ba Lan.[4][5]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022
Club | Season | League | Cup | Europe | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Lech Poznań II | 2018–19[6] | III liga | 11 | 3 | — | — | — | 11 | 3 | |||
2019–20[7] | II liga | 6 | 2 | — | — | — | 6 | 2 | ||||
Total | 17 | 5 | — | — | — | 17 | 5 | |||||
Lech Poznań | 2019–20[7] | Ekstraklasa | 24 | 4 | 4 | 0 | — | — | 28 | 4 | ||
2020–21[8] | Ekstraklasa | 28 | 1 | 3 | 0 | 7 | 2 | — | 38 | 3 | ||
2021–22[9] | Ekstraklasa | 33 | 9 | 3 | 0 | — | — | 36 | 9 | |||
Total | 85 | 14 | 10 | 0 | 7 | 2 | — | 103 | 16 | |||
VfL Wolfsburg | 2022–23 | Bundesliga | 13 | 0 | 2 | 1 | — | — | 15 | 1 | ||
Career total | 116 | 19 | 12 | 1 | 7 | 2 | 0 | 0 | 135 | 22 |
Đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến ngày 4 tháng 12 năm 2022[9]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Ba Lan | |||
2021 | 1 | 0 | |
2022 | 7 | 1 | |
Tổng cộng | 8 | 1 |
Bàn thắng và kết quả của Ba Lan được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Số trận | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Wrocław, Wrocław, Ba Lan | 2 | ![]() |
1–1 | 2–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Poland (POL)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 21. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Jakub Kamiński – Player Profile”. Bundesliga. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ “Jakub Kamiński”. VfL Wolfsburg. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2022.
- ^ Piłkarski akrobata z Lecha Poznań. Chciał rzucić piłkę, ale jego talent rozbłysnął weszlo.com
- ^ Jakub Kamiński tại Soccerway
- ^ “Sezon 2018/19”. 90minut. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
- ^ a b “Sezon 2019/20”. 90minut. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Sezon 2020/21”. 90minut. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
- ^ a b “Sezon 2021/22”. 90minut. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2021.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Jakub Kamiński at 90minut.pl (bằng tiếng Ba Lan)
- Jakub Kamiński tại Soccerway