Jargalant, Orkhon

Jargalant
Жаргалант
Vị trí sum Jargalant (màu đỏ) trên bản đồ tỉnh Orkhon
Vị trí sum Jargalant (màu đỏ) trên bản đồ tỉnh Orkhon
Jargalant trên bản đồ Thế giới
Jargalant
Jargalant
Quốc giaMông Cổ
TỉnhOrkhon
Diện tích
 • Tổng cộng635,6 km2 (2,454 mi2)
Dân số
 • Ước tính (2009)3,166
 • Mật độ4,98/km2 (1,290/mi2)
Múi giờUTC+8

Jargalant (tiếng Mông Cổ: Жаргалант) hay Ulaantolgoi (tiếng Mông Cổ: Улаантолгой) là một sum của tỉnh Orkhon tại miền bắc Mông Cổ. Vào năm 2009, dân số của sum là 3.166 người.[1]

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

Hội đồng Bộ trưởng Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ đã ban hành Nghị quyết số 249 vào ngày 30 tháng 7 năm 1976, thành lập sum Jargalant để cung cấp khoai tây, rausữa cho dân cư thành phố Erdenet và bổ nhiệm R. Nyamdorj làm chủ tịch. Đến năm 1994, khi tỉnh Orkhon tách khỏi tỉnh Bulgan, sum trở thành một phần của tỉnh mới.

Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]

Sum có diện tích khoảng 635,6 km2, nằm ở phía đông của tỉnh, cách trung tâm tỉnh lị Erdenet 30 km, và cách thủ đô Ulaanbaatar 150 km.[2]

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Khu vực này có khí hậu cận Bắc Cực.[3] Nhiệt độ trung bình hàng năm ở khu vực xung quanh là 2 °C. Tháng ấm nhất là tháng 6, khi nhiệt độ trung bình là 22 °C và lạnh nhất là tháng 1, với -20 °C.[4] Lượng mưa trung bình hàng năm là 496 mm. Tháng mưa nhiều nhất là tháng 6, với lượng mưa trung bình 113 mm và khô nhất là tháng 2, với lượng mưa 3 mm.[5]

Dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là dân số Jargalant qua các năm:

Dân số Jargalant[6][7]
2006 2006 2008 2009 Mật độ/km2[1]
2.733 3.125 3.009 3.166 4,98

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Statistical Report 2008 Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
  2. ^ Mongolia guide
  3. ^ Peel, M C; Finlayson, B L; McMahon, T A (2007). ”Updated world map of the Köppen-Geiger climate classification”. Hydrology and Earth System Sciences 11: sid. 1633-1644. doi:10.5194/hess-11-1633-2007. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  4. ^ ”NASA Earth Observations Data Set Index” Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine. NASA. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  5. ^ ”NASA Earth Observations: Rainfall (1 month - TRMM)”. Lưu trữ 2020-05-11 tại Wayback Machine NASA/Tropical Rainfall Monitoring Mission. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2016.
  6. ^ “Archived copy”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2007.Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)
  7. ^ “Statistical Report 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2020.