Ngôn Thừa Húc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Jerry Yan)
Ngôn Thừa Húc
Thông tin nghệ sĩ
Tên tiếng Hoa言承旭
Bính âmYán Chéngxù (Tiếng Phổ thông)
Sinh廖洋震 / Liào Yángzhèn
1 tháng 1, 1977 (47 tuổi)
Đào Viên, Đài Loan
Nguyên quánTrung Hoa Dân quốc (Đài Loan)
Nghề nghiệpDiễn viên, ca sĩ
Dòng nhạcMandopop
Loại giọngTenor
Hãng thu âmSony Music Entertainment (Đài Loan)
Hoạt động liên quanF4
Website[1]

Ngôn Thừa Húc (tiếng Trung: 言承旭; bính âm: Yán Chéngxù) còn có tên tiếng Anh là Jerry Yan, là một diễn viên người Đài Loan, thành viên nhóm F4. Anh có tên khai sinh là Liêu Dương Chấn.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Nhờ vai diễn Đạo Minh Tự (tiếng Trung: 道明寺; bính âm: Dào Míngsì) trong phim truyền hình Đài Loan Vườn sao băng (流星花園) và phần tiếp theo (Vườn sao băng 2), Ngôn Thừa Húc đã vang danh tại châu Á. Sau khi loạt phim khép lại, anh cùng với những thành viên khác của F4: Châu Du Dân (Vic Zhou), Ngô Kiến Hào (Vanness Wu), Chu Hiếu Thiên (Ken Zhu) tiếp tục biểu diễn cùng nhau và cho ra đời 3 album phòng thu.

Khi rời F4, anh cũng như các thành viên khác có sự nghiệp solo khá thành công với cả hai vai trò diễn viên và ca sĩ. Năm 2006, anh đóng vai bác sĩ Su Yi Hwa trong bộ phim truyền hình được đánh giá cao của Đài Loan Bạch sắc cự tháp. Ngôn Thừa Húc tiếp tục diễn xuất trong nhiều phim truyền hình khác như Hot Shot (2008) cùng với Ngô Tôn của Phi Luân Hải và phim Chỉ muốn dựa vào em (2010) với Trần Gia Hoa của S.H.E.

Năm 2004, Ngôn Thừa Húc phát hành đĩa nhạc đầu tay mang tên Jerry for You (tiếng Trung: 第一次 - Đệ Nhất Thứ). Bài hát "一公尺" (Một mét) được xếp thứ 86 trong Hit Fm Annual Top 100 Singles Chart (Hit-Fm年度百首單曲) của Hit Fm Đài Loan năm 2004.[1] Đĩa nhạc này được Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế chi nhánh Hồng Kông đánh giá là một trong 10 đĩa nhạc tiếng phổ thông bán chạy nhất của năm tại IFPI Hong Kong Album Sales Awards[2].

Đời tư[sửa | sửa mã nguồn]

Ngôn Thừa Húc thừa nhận hẹn hò với Lâm Chí Linh vào ngày 10 tháng 11 năm 2017.[3][4] Điều này không được xác nhận cũng như phủ nhận bởi Lâm Chí Linh. Tuy nhiên, khoảng một năm sau, Ngôn Thừa Húc từ chối bình luận và Lâm Chí Linh phủ nhận hẹn hò với anh.[5][6]

Sự nghiệp điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên Tên tiếng Trung Vai diễn Diễn cùng
2000 Great Teacher Ma lạt tiên sư 洪明龍(暴龍)
2001 Vườn sao băng 流星花園 Đạo Minh Tự (道明寺) Từ Hy Viên
Mưa sao băng 流星雨~道明寺篇 Đạo Minh Tự (道明寺) Từ Hy Viên
Love Scar 烈愛傷痕 子霖
2002 Come to My Place 來我家吧 蔡一也
Vườn sao băng II 流星花園 II Đạo Minh Tự (道明寺)
2006 The Hospital 白色巨塔 Su Yihua (蘇怡華) Trương Quân Ninh
2008 Hot Shot 籃球火 Dong Fang Xiang (東方翔) Châu Kiệt Luân
2009 Nước Mắt Của Ngôi Sao (Starlit) 心星的淚光 程岳
2010 Pandamen 熊貓人 Policeman Chen (陳警探) - cameo Châu Kiệt Luân
Down With Love 就想賴著妳 Hạng Vũ Bình (項羽平) Trần Gia Hoa
2011 My Splendid Life 我的燦爛人生 Liu Yuhao (劉宇浩)
2012 In Love We Trust 真爱就这么难?
2014 Loving, Never Forgetting 戀戀不忘 Li Zhong Mou
2015 My Best Ex-Boyfriend 最佳前男友 Li Tang
2016 Because·Love 真爱就这么难? Zhuang Daosheng

Phim[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên tiếng Anh Tên tiếng Trung Vai diễn
2004 Magic Kitchen 魔幻厨房 Ho
2012 Ripples of Desire 花漾 Scarface (刀巴))
2012 Pandaman Heroic Detective 熊猫人 Detective Chan
2014 Lupin III: Necklace of Cleopatra 鲁邦三世:埃及艳后的项链 Michael Lee
2015 Our Times 我的少女时代 Adult Xu Taiyu

Talk Shows[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Đĩa nhạc phòng thu (solo)[sửa | sửa mã nguồn]

Album # Album Info Tracklisting
1st Jerry for You (第一次)
  1. One Meter 一公尺
  2. Be A Good Lover 做個好情人
  3. Memory Pieces 記憶拼圖
  4. Decoration 陪襯品
  5. Want to Love You 想要愛你
  6. Gravity 地心引力
  7. I Want It Now
  8. Isolation 隔離
  9. Forget Myself 忘了自己
  10. Fantasy
2nd Freedom (多出来的自由)
  1. "Thank You"
  2. "我會很愛你" [I Will Love You Very Much] (Sony WALKMAN CF Theme Song)
  3. "在KTV說愛你" [Say I Love You In KTV] (Korean Drama East of Eden Mandarin opening theme song)
  4. "一半" (Yi Ban) [Other Half] (Hot Shot ending theme song(
  5. "去闖" [Go For It]
  6. "多出來的自由" [Freedom]
  7. "黑咖啡日記" [Black Coffee Diary]
  8. "Lost Love"
  9. "愚人節" [April Fool's]
  10. "等你回來" [Wait Till You Come Back]
3rd My Secret Lover (我的秘密情人)
(New + Collection Album)[9]
CD1
  1. Afraid Of The Dark 怕黑
  2. Out Of Favor 失寵
  3. Used To Us Being Together 习惯两个人
  4. One Meter 一公尺
  5. Say I Love You In KTV (Korean Drama "East Of Eden" Opening Theme Song) 在KTV說愛你
  6. Memory Pieces 记忆拼图
  7. I Cannot Leave You 我没有办法离开妳
  8. I've Forgotten 忘了自己
  9. Be A Good Lover 做个好情人
  10. To Be You 要定妳
  11. Isolation 隔离
  12. Wait Till You Come Back 等你回来
  13. Fantasy
  14. Other Half 一半
CD2
  1. You Are My Only Persistence 你是我唯一的执着 - opening theme of The Hospital
  2. Freedom 多出来的自由
  3. I Will Love You 我会很爱妳
  4. Black Coffee Diary 黑咖啡日记
  5. Gravity 地心引力
  6. Only Me 只有我
  7. I Want It Now
  8. April Fool's 愚人节
  9. Lost Love
  10. Decoration 陪衬品
  11. I Want To Love You 想要爱妳
  12. Go For It 去闯
  13. I Really Really Love You 我是真的真的很爱妳
  14. Thank You

Đĩa nhạc của F4[sửa | sửa mã nguồn]

  • Meteor Rain (2001)
  • Fantasy 4ever (2002)
  • Waiting for you (2007)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ (tiếng Trung) Hit Fm Annual Top 100 Singles Chart- 2004 (#51 to 100) Retrieved 2011-04-08
  2. ^ (tiếng Trung) IFPI Hong Kong 2004 IFPI Hong Kong Album Sales Awards winners list Lưu trữ 2008-05-26 tại Wayback Machine Retrieved 2011-04-19
  3. ^ “言承旭承認了!談復合志玲「真誠的互相關心」”. 蘋果日報. ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  4. ^ “言承旭 林志玲 真的在一起”. 中國報. ngày 12 tháng 11 năm 2017.
  5. ^ “Jerry Yan thanks mystery girlfriend at Japan fanmeet”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “I'm not Jerry Yan's current girlfriend: Lin Chi-ling”. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ “Jerry Yan”. imdb.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ “Jerry Yan”. chinesemov.com. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ (tiếng Trung) Sony Music Taiwan My Secret Lover album info Lưu trữ 2012-04-06 tại Wayback Machine ngày 22 tháng 1 năm 2010. Truy cập 2011-07-23

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]