Joel Andersson

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Joel Andersson
Andersson chơi cho Thụy Điển năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Eric Joel Andersson
Ngày sinh 11 tháng 11, 1996 (27 tuổi)
Nơi sinh Göteborg, Thụy Điển
Chiều cao 1,78 m (5 ft 10 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Midtjylland
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2012 Västra Frölunda IF
2013–2014 BK Häcken
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012 Västra Frölunda IF 4 (0)
2015–2018 BK Häcken 83 (2)
2018– Midtjylland 123 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-17 Thụy Điển 3 (0)
2014–2015 U-19 Thụy Điển 9 (1)
2017–2018 U-21 Thụy Điển 6 (0)
2018– Thụy Điển 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 12 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 9 năm 2022

Eric Joel Andersson (sinh ngày 11 tháng 11 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển hiện đang chơi cho câu lạc bộ Midtjylland ở vị trí hậu vệ.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 12 tháng 3 năm 2023[2]
Số lần ra sân và bàn thắng cho câu lạc bộ, mùa giải và giải đấu
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia[a] Châu Âu Tổng cộng
Giải đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
BK Häcken 2015 Allsvenskan 21 2 6 1 27 3
2016 Allsvenskan 26 0 6 0 2[b] 0 34 0
2017 Allsvenskan 28 0 5 1 0 0 33 1
2018 Allsvenskan 8 0 4 0 0 0 12 0
Tổng cộng 83 2 21 2 2 0 106 4
Midtjylland 2018–19 Superliga 30 1 3 0 4[b] 0 37 1
2019–20 Superliga 31 1 1 0 2[b] 0 34 1
2020–21 Superliga 13 0 3 0 9[c] 0 25 0
2021–22 Superliga 31 1 6 1 12[d] 1 49 3
2022–23 Superliga 16 0 0 0 9[e] 0 25 0
Tổng cộng 121 3 13 1 36 1 170 5
Tổng cộng sự nghiệp 204 5 34 3 38 1 276 9
  1. ^ Bao gồm Svenska Cupen, Danish Cup
  2. ^ a b c Số lần ra sân tại UEFA Europa League
  3. ^ Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  4. ^ Bốn lần ra sân tại UEFA Champions League, sáu lần ra sân tại UEFA Europa League, hai lần ra sân, một bàn thắng tại UEFA Europa Conference League
  5. ^ Bốn lần ra sân tại UEFA Champions League, năm lần ra sân UEFA Europa League

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

BK Häcken

Midtjylland

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Joel Andersson”. SvFF. Truy cập 4 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên SW
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ES20
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pokal19
  5. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên IBN22

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]