Jonas Hofmann
![]() Jonas Hofmann trong màu áo Borussia Mönchengladbach năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 14 tháng 7 năm 1992 | ||
Nơi sinh | Heidelberg, Đức | ||
Chiều cao | 1,78 m (5 ft 10 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ trung tâm, Tiền vệ cánh | ||
Thông tin câu lạc bộ | |||
Đội hiện nay | Borussia Mönchengladbach | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
1998–2004 | FC Rot | ||
2004–2011 | 1899 Hoffenheim | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | 1899 Hoffenheim II | 5 | (2) |
2011–2014 | Borussia Dortmund II | 71 | (15) |
2012–2016 | Borussia Dortmund | 38 | (3) |
2014–2015 | → 1. FSV Mainz 05 (loan) | 10 | (3) |
2016– | Borussia Mönchengladbach | 122 | (15) |
Đội tuyển quốc gia‡ | |||
2009–2010 | U-18 Đức | 5 | (1) |
2013–2014 | U-21 Đức | 10 | (6) |
2020– | Đức | 23 | (4) |
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến ngày 20 tháng 3 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Jonas Hofmann (phát âm tiếng Đức: [ˈjoːnas ˈhoːfman] Tập âm thanh "De-Jonas Hofmann.oga " không có sẵn;[1][2] sinh 14 tháng 7 năm 1992) là cầu thủ bóng đá người Đức đang chơi ở vị trí tiền vệ trung tâm cho Borussia Mönchengladbach[3] và Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức.Ngoài ra Hofmann có thể chơi vị trí cả hai cánh.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
1899 Hoffenheim II | 2010–11 | Regionalliga Süd | 4 | 1 | — | 4 | 1 | |||||
Borussia Dortmund II | 2011–12 | Regionalliga West | 35 | 10 | 35 | 10 | ||||||
2012–13 | 3. Liga | 35 | 5 | 35 | 5 | |||||||
2013–14 | 1 | 0 | 1 | 0 | ||||||||
Tổng cộng | 71 | 15 | — | 71 | 15 | |||||||
Borussia Dortmund | 2012–13 | Bundesliga | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 |
2013–14 | 26 | 2 | 5 | 1 | 8 | 0 | 0 | 0 | 39 | 3 | ||
2014–15 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||
2015–16 | 7 | 1 | 1 | 0 | 6 | 1 | — | 14 | 2 | |||
Tổng cộng | 38 | 3 | 6 | 1 | 14 | 1 | 1 | 0 | 59 | 5 | ||
Mainz 05 (loan) | 2014–15 | Bundesliga | 10 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 10 | 3 | |
Borussia Mönchengladbach | 2015–16 | 8 | 0 | 0 | 0 | — | 8 | 0 | ||||
2016–17 | 21 | 0 | 3 | 1 | 5 | 1 | — | 29 | 2 | |||
2017–18 | 23 | 0 | 2 | 1 | — | 25 | 1 | |||||
2018–19 | 27 | 5 | 2 | 1 | 29 | 6 | ||||||
2019–20 | 24 | 5 | 2 | 0 | 3 | 0 | — | 29 | 5 | |||
2020–21 | 19 | 5 | 4 | 1 | 5 | 1 | 28 | 7 | ||||
Tổng cộng | 122 | 15 | 13 | 4 | 13 | 2 | 0 | 0 | 148 | 21 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 245 | 37 | 19 | 5 | 27 | 3 | 1 | 0 | 292 | 45 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến ngày 21 tháng 11 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Đức | |||
2020 | 2 | 0 | |
2021 | 8 | 2 | |
2022 | 9 | 2 | |
2023 | 4 | 0 | |
Tổng cộng | 23 | 4 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 5 tháng 9 năm 2021 | Mercedes-Benz Arena, Stuttgart, Đức | ![]() |
3–0 | 6–0 | Vòng loại FIFA World Cup 2022 |
2 | 14 tháng 11 năm 2021 | Sân vận động Cộng hòa Vazgen Sargsyan, Yerevan, Armenia | 4–1 | 4–1 | ||
3 | 7 tháng 6 năm 2022 | Allianz Arena, Munich, Đức | ![]() |
1–0 | 1–1 | UEFA Nations League 2022–23 |
4 | 11 tháng 6 năm 2022 | Puskás Aréna, Budapest, Hungary | ![]() |
1–1 | 1–1 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Borussia Dortmund[7]
- Bundesliga: 2011, 2012
- DFB-Pokal: 2012
- DFL-Supercup: 2013, 2014
- UEFA Champions League: Á quân 2012–13
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Krech, Eva-Maria; Stock, Eberhard; Hirschfeld, Ursula; Anders, Lutz Christian (2009). Deutsches Aussprachewörterbuch (bằng tiếng Đức). Berlin: Walter de Gruyter. tr. 589, 628. ISBN 978-3-11-018202-6.
- ^ Mangold, Max (2005). Das Aussprachewörterbuch (bằng tiếng Đức) (ấn bản 6). Mannheim: Dudenverlag. tr. 407, 444. ISBN 9783411040667.
- ^ “Hofmann, Jonas” (bằng tiếng Đức). kicker.de. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Jonas Hofmann”. kicker.de (bằng tiếng Đức). kicker. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Jonas Hofmann » Club matches”. kicker.de. kicker. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.
- ^ Jonas Hofmann tại Soccerway
- ^ Jonas Hofmann tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Jonas Hofmann tại Soccerway
- Jonas Hofmann tại fussballdaten.de (tiếng Đức)
Thể loại:
- Sinh năm 1992
- Nhân vật còn sống
- Người từ Heidelberg
- Cầu thủ bóng đá nam Đức
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Đức
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund II
- Cầu thủ bóng đá Borussia Dortmund
- Cầu thủ bóng đá Borussia Mönchengladbach
- Cầu thủ bóng đá 1. FSV Mainz 05
- Cầu thủ bóng đá Bundesliga
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Đức
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2022