Jordanita graeca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Jordanita graeca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Zygaenidae
Phân họ (subfamilia)Procridinae
Chi (genus)Jordanita
Loài (species)J. graeca
Danh pháp hai phần
Jordanita graeca
(Jordan, 1907)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Procris graeca Jordan, 1907

Jordanita graeca là một loài bướm đêm thuộc họ Zygaenidae. Loài này có ở miền nam Slovakia qua Hungary, bán đảo Balkan, RhodesCộng hòa Síp tới miền nam Nga, Ukraina, Nam Kavkaz, Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và miền bắc Iraq.

Chiều dài cánh trước khoảng 7,5-12,5 mm đối với con đực và 7–12 mm đối với con cái. Cá thể trưởng thành mọc cánh từ tháng 5 tới tháng 7.

Ấu trùng các loài graeca ăn Centaurea melitensisCirsium creticum, trong khi ấu trùng các loài sultana ăn Centaurea solstitialis, Centaurea salonitana, Carduus arabicus, Carduus uncinatus, Jurinea sordidaXeranthemum annuum. Qua trình nhộng hóa diễn ra trong kén nằm trong lớp đất bên dưới cây chủ.

Phân loài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Jordanita graeca graeca (từ Slovakia, Hungary và Ukraina tới tây nam Thổ Nhĩ Kỳ)
  • Jordanita graeca sultana (Alberti, 1937) (Krym, miền trung và nam Thổ Nhĩ Kỳ và Armenia)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • C. M. Naumann, W. G. Tremewan: The Western Palaearctic Zygaenidae. Apollo Books, Stenstrup 1999, ISBN 8788757153

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]