José Fonte
![]() Fonte trong màu áo Bồ Đào Nha tại FIFA World Cup 2018 | ||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | José Miguel da Rocha Fonte[1] | |||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 22 tháng 12, 1983 [2] | |||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Penafiel, Bồ Đào Nha | |||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,91 m[3] | |||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Trung vệ | |||||||||||||||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | ||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay | Lille | |||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 6 | |||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||||
1991–1994 | Penafiel | |||||||||||||||||||||||||||
1994–2002 | Sporting CP | |||||||||||||||||||||||||||
1997–2000 | → Sacavenense (mượn) | |||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||||
2002–2004 | Sporting CP B | 59 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2004–2005 | Felgueiras | 28 | (1) | |||||||||||||||||||||||||
2005 | Vitória Setúbal | 15 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2006–2008 | Benfica | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2006 | → Paços Ferreira (mượn) | 11 | (1) | |||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | → Estrela Amadora (mượn) | 25 | (1) | |||||||||||||||||||||||||
2007–2008 | → Crystal Palace (mượn) | 22 | (1) | |||||||||||||||||||||||||
2008–2010 | Crystal Palace | 60 | (5) | |||||||||||||||||||||||||
2010–2017 | Southampton | 260 | (15) | |||||||||||||||||||||||||
2017–2018 | West Ham United | 24 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2018 | Đại Liên Nhất Phương | 7 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2018– | Lille | 97 | (9) | |||||||||||||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||||
2006 | U-21 Bồ Đào Nha | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2006 | Bồ Đào Nha B | 1 | (0) | |||||||||||||||||||||||||
2014– | Bồ Đào Nha | 50 | (1) | |||||||||||||||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia và chính xác tính đến 16 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia chính xác tính đến 24 tháng 3 năm 2022 |
José Miguel da Rocha Fonte (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: [ʒuˈzɛ ˈfõtɨ]; sinh ngày 22 tháng 12 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha thi đấu ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Pháp Lille OSC và đội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Anh bắt đầu sự nghiệp chuyên nghiệp với Sporting CP B và chuyển đến Anh khoác áo Crystal Palace vào năm 2007. Năm 2010, anh ký hợp đồng với Southampton. Tại đây, anh có 288 lần ra sân trên mọi đấu trường trước khi gia nhập West Ham United vào tháng 1 năm 2017. Năm 2018, anh sang Trung Quốc thi đấu cho câu lạc bộ Đại Liên Nhất Phương.
Gia đình[sửa | sửa mã nguồn]
Fonte có người em trai tên là Rui cũng là một cầu thủ bóng đá. Cả hai đã từng là đồng đội của nhau tại đội trẻ Sporting, Crystal Palace và Lille.[4]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Sporting B | 2002–03 | Portuguese Second Division | 22 | 0 | — | — | — | — | 22 | 0 | ||||
2003–04 | 37 | 0 | — | — | — | — | 37 | 0 | ||||||
Tổng cộng | 59 | 0 | — | — | — | — | 59 | 0 | ||||||
Felgueiras | 2004–05 | Segunda Liga | 28 | 1 | 1 | 0 | — | — | — | 29 | 1 | |||
Vitória Setúbal | 2005–06 | Primeira Liga | 15 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | — | 17 | 0 | ||
Paços Ferreira (mượn) | 2005–06 | 11 | 1 | 0 | 0 | — | — | — | 11 | 1 | ||||
Estrela Amadora (mượn) | 2006–07 | 25 | 1 | 2 | 0 | — | — | — | 27 | 1 | ||||
Crystal Palace (mượn) | 2007–08 | Championship | 22 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 2 | 0 | 26 | 1 | |
Crystal Palace | 2008–09 | 38 | 4 | 2 | 0 | 1 | 0 | — | — | 41 | 4 | |||
2009–10 | 22 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | — | 0 | 0 | 25 | 1 | |||
Tổng cộng | 82 | 6 | 4 | 0 | 4 | 0 | — | 2 | 0 | 92 | 6 | |||
Southampton | 2009–10 | League One | 21 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 3 | 0 | 24 | 0 | |
2010–11 | 43 | 7 | 2 | 0 | 2 | 0 | — | 1 | 0 | 48 | 7 | |||
2011–12 | Championship | 42 | 1 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 44 | 1 | |||
2012–13 | Premier League | 27 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 28 | 2 | |||
2013–14 | 36 | 3 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | — | 38 | 3 | ||||
2014–15 | 37 | 0 | 3 | 0 | 4 | 0 | — | — | 44 | 0 | ||||
2015–16 | 37 | 2 | 1 | 0 | 1 | 0 | 4 | 0 | — | 43 | 2 | |||
2016–17 | 17 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | 19 | 0 | |||
Tổng cộng | 260 | 15 | 9 | 0 | 11 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 288 | 15 | ||
West Ham United | 2016–17 | Premier League | 16 | 0 | — | — | — | — | 16 | 0 | ||||
2017–18 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 8 | 0 | ||||
Tổng cộng | 24 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 24 | 0 | ||
Đại Liên Nhất Phương | 2018 | Chinese Super League | 7 | 0 | 2 | 0 | — | — | — | 9 | 0 | |||
Lille | 2018–19 | Ligue 1 | 36 | 3 | 2 | 0 | 0 | 0 | — | — | 38 | 3 | ||
2019–20[5] | 25 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 5 | 0 | — | 34 | 2 | |||
2020–21 | 36 | 3 | 1 | 0 | — | 6 | 0 | — | 43 | 3 | ||||
Tổng cộng | 97 | 7 | 5 | 1 | 2 | 0 | 11 | 0 | — | 115 | 8 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 608 | 31 | 23 | 1 | 17 | 0 | 17 | 0 | 6 | 0 | 671 | 32 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 24 tháng 3 năm 2022
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Bồ Đào Nha | 2014 | 1 | 0 |
2015 | 7 | 0 | |
2016 | 12 | 0 | |
2017 | 7 | 0 | |
2018 | 9 | 0 | |
2019 | 6 | 0 | |
2020 | 3 | 0 | |
2021 | 4 | 1 | |
Tổng cộng | 49 | 1 |
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
- Bàn thắng và kết quả của Bồ Đào Nha được liệt kê trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 tháng 10 năm 2021 | Sân vận động Algarve, Faro/Loulé, Bồ Đào Nha | ![]() |
2–0 | 3–0 | Giao hữu |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Southampton[sửa | sửa mã nguồn]
Lille[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA Confederations Cup Russia 2017: List of players: Portugal” (PDF). FIFA. ngày 20 tháng 3 năm 2018. tr. 7. Bản gốc (PDF) lưu trữ 24 Tháng 7 2017. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “Jose Fonte”. Barry Hugman's Footballers.
- ^ “2018 FIFA World Cup Russia – List of Players” (PDF). FIFA. ngày 10 tháng 6 năm 2018. tr. 23. Bản gốc (PDF) lưu trữ 19 Tháng 6 2018. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2018. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “Palace sign Arsenal striker Fonte”. BBC Sport. ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
- ^ a b “José Fonte”. Soccerway. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2019.
- ^ “Jose Fonte”. Holmesdale. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2011.
- ^ Shemilt, Stephan (ngày 28 tháng 3 năm 2010). “Carlisle 1–4 Southampton”. BBC Sport. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênLIGUE
- ^ “Lille beat PSG to clinch first French Super Cup”. Sky Sports. ngày 1 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2021.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênBBC
- ^ “Portugal regressa ao topo da Europa. Liga das Nações fica em casa” [Portugal return to the top of Europe. Nations League stays home] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). SAPO. ngày 9 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2019.
- ^ “"Portugal fez uma prova excelente", diz Fernando Santos” ["Portugal had an excellent tournament", Fernando Santos says] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). TSF. ngày 2 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
Thể loại:
- Sinh năm 1983
- Nhân vật còn sống
- Sơ khai cầu thủ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Anh
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Trung Quốc
- Cầu thủ bóng đá Bồ Đào Nha ở nước ngoài
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bồ Đào Nha