José Manuel Pinto

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
José Manuel Pinto
Pinto chơi cho Barcelona năm 2012
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ José Manuel Pinto Colorado
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Thủ môn
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1992–1994 Safa San Luís
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
1994–1998 Betis B 68 (0)
1998 Betis 1 (0)
1998–2008 Celta Vigo 181 (0)
2008Barcelona (mượn) 3 (0)
2008–2014 Barcelona 78 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

José Manuel Pinto Colorado (sinh ngày 8 tháng 11 năm 1975 ở El Puerto de Santa María, Cádiz) là một cựu thủ môn bóng đá người Tây Ban Nha.

Sau khi thành danh trong màu áo Celta tại La Liga, anh kí hợp đồng với Barcelona vào năm 2008 trong vai trò dự bị cho Víctor Valdés và giành 16 danh hiệu lớn, trong đó có bốn chức vô địch quốc gia và hai Champions League.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Pinto là một sản phẩm của lò đào tạo trẻ Real Betis, thăng tiến và có trận ra mắt cho đội hình một ở mùa giải 1997-98. Một năm sau, anh rời Real Betis để tới Celta de Vigo. Anh nhận giải Ricardo Zamora (giải thưởng dành cho thủ môn bị thủng lưới ít nhất mùa giải) vào mùa giải 2005-06, sau khi chỉ để thủng lưới 29 bàn trên 37 trận. Anh cũng là đội trưởng và ra sân trong 125 trận ở giải La Liga và 56 trận ở giải hạng hai, cũng như tham dự cúp C1cúp UEFA. Pinto đến FC Barcelona theo dạng cho mượn vào ngày 18 tháng 1 năm 2008. Anh có trận ra mắt vào ngày 26 tháng 4 gặp Deportivo de La Coruña. Vào ngày 30 tháng 5 năm 2008, Barca ký hợp đồng hẳn với Pinto trong 2 năm với mức phí 500,000 euro. Trong mùa giải đầu tiên, anh là sự lựa chọn số 1 ở cúp quốc gia, giải đấu mà Barca vô địch.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[1] Châu Âu[2] FIFA Club World Cup Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Betis B 1994–95 Segunda División B 6 0 6 0
1995–96 19 0 19 0
1996–97 23 0 23 0
1997–98 20 0 20 0
Tổng cộng 68 0 0 0 0 0 0 0 68 0
Betis 1997–98 La Liga 1 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Celta 1998–99 La Liga 1 0 4 0 0 0 5 0
1999–00 19 0 4 0 5 0 28 0
2000–01 18 0 4 0 4 0 26 0
2001–02 7 0 2 0 3 0 12 0
2002–03 3 0 2 0 6 0 11 0
2003–04 6 0 4 0 5 0 15 0
2004–05 Segunda División 40 0 0 0 40 0
2005–06 La Liga 37 0 0 0 37 0
2006–07 34 0 0 0 0 0 34 0
2007–08 Segunda División 16 0 0 0 16 0
Tổng cộng 181 0 20 0 23 0 0 0 224 0
Barcelona 2007–08 La Liga 3 0 0 0 0 0 3 0
2008–09 2 0 9 0 0 0 11 0
2009–10 0 0 4 0 0 0 0 0 4 0
2010–11 6 0 9 0 2 0 17 0
2011–12 3 0 9 0 1 0 0 0 13 0
2012–13 7 0 8 0 1 0 0 0 16 0
2013–14 13 0 9 0 4 0 0 0 26 0
Tổng cộng 31 0 48 0 8 0 0 0 87 0
Tổng cộng sự nghiệp 298 0 68 0 31 0 0 0 397 0

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Celta[sửa | sửa mã nguồn]

Barcelona[sửa | sửa mã nguồn]

Cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]