Junior Hoilett

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Junior Hoilett
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ David Wayne Hoilett[1]
Ngày sinh 5 tháng 6, 1990 (33 tuổi)[2]
Nơi sinh Brampton, Ontario, Canada
Chiều cao 1,73 m[3]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Reading
Số áo 23
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Brampton YSC
CS Azzurri
Oakville SC
2003–2007 Blackburn Rovers
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2007–2012 Blackburn Rovers 81 (12)
2007–2008SC Paderborn (cho mượn) 12 (1)
2008–2009FC St. Pauli (cho mượn) 21 (6)
2012–2016 Queens Park Rangers 112 (12)
2016–2021 Cardiff City 173 (23)
2021– Reading 59 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015– Canada 59 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 2 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 9 tháng 7 năm 2023

David Wayne Hoilett Jr. (sinh ngày 5 tháng 6 năm 1990), còn được gọi là Junior Hoilett, là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Canada thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Reading tại EFL Championshipđội tuyển quốc gia Canada.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 8 tháng 5 năm 2023[4][5]
Club Season League National Cup League Cup Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Blackburn Rovers 2009–10 Premier League 22 0 0 0 4 1 0 0 27 1
2010–11 24 5 2 1 2 0 0 0 28 6
2011–12 35 7 0 0 3 0 0 0 38 7
Total 81 12 2 1 9 1 0 0 92 14
SC Paderborn (loan) 2007–08 2. Bundesliga 12 1 0 0 0 0 0 0 12 1
FC St. Pauli (loan) 2008–09 2. Bundesliga 21 6 0 0 0 0 0 0 21 6
Queens Park Rangers 2012–13 Premier League 26 2 0 0 2 1 0 0 28 3
2013–14 Championship 35 4 0 0 1 0 3 0 39 4
2014–15 Premier League 22 0 1 0 1 0 0 0 24 0
2015–16 Championship 29 6 0 0 2 0 0 0 31 6
Total 112 12 1 0 6 1 3 0 122 13
Cardiff City 2016–17 Championship 33 2 0 0 0 0 0 0 33 2
2017–18 46 9 3 2 1 0 0 0 50 11
2018–19 Premier League 32 3 1 0 0 0 0 0 32 3
2019–20 Championship 41 7 1 0 1 0 2 0 45 7
2020–21 21 2 1 0 1 0 0 0 23 2
Total 173 23 6 2 3 0 2 0 184 25
Reading 2021–22 Championship 27 3 0 0 0 0 0 0 27 3
2022–23 Championship 34 1 1 0 0 0 0 0 35 1
Total 61 4 1 0 0 0 0 0 62 4
Career total 460 58 10 3 18 2 5 0 493 63

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 9 tháng 7 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Canada 2015 3 0
2016 7 0
2017 7 1
2018 3 2
2019 7 6
2021 12 4
2022 14 1
2023 6 1
Tổng 59 15
Tính đến 4 tháng 7 năm 2023
Bàn thắng và kết quả của Canada được để trước.[6]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 20 tháng 7 năm 2017 Sân vận động University of Phoenix, Glendale, Hoa Kỳ 16  Jamaica 1–2 1–2 Cúp Vàng CONCACAF 2017
2 9 tháng 9 năm 2018 IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ 18  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 6–0 8–0 Vòng loại CONCACAF Nations League 2019–20
3 16 tháng 10 năm 2018 BMO Field, Toronto, Canada 19  Dominica 2–0 5–0
4 24 tháng 3 năm 2019 BC Place, Vancouver, Canada 21  Guyane thuộc Pháp 1–0 4–1
5 15 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Rose Bowl, Pasadena, Hoa Kỳ 22  Martinique 3–0 4–0 Cúp Vàng CONCACAF 2019
6 23 tháng 6 năm 2019 Sân vận động Bank of America, Charlotte, Hoa Kỳ 23  Cuba 5–0 7–0
7 7 tháng 9 năm 2019 BMO Field, Toronto, Canada 25  Cuba 1–0 6–0 CONCACAF Nations League 2019–20
8 3–0
9 6–0
10 5 tháng 6 năm 2021 IMG Academy, Bradenton, Hoa Kỳ 30  Aruba 2–0 7–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
11 15 tháng 6 năm 2021 Sân vận động SeatGeek, Bridgeview, Hoa Kỳ 31  Haiti 3–0 3–0
12 15 tháng 7 năm 2021 Children's Mercy Park, Kansas City, Hoa Kỳ 33  Haiti 4–1 4–1 Cúp Vàng CONCACAF 2021
13 25 tháng 7 năm 2021 Sân vận động AT&T, Arlington, Hoa Kỳ 35  Costa Rica 1–0 2–0
14 27 tháng 3 năm 2022 BMO Field, Toronto, Canada 44  Jamaica 3–0 4–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
15 4 tháng 7 năm 2023 Sân vận động Shell Energy, Houston, Hoa Kỳ 58  Cuba 1–0 4–1 Cúp Vàng CONCACAF 2023

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Premier League Clubs submit Squad Lists” (PDF). Premier League. 2 tháng 9 năm 2011. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ Junior Hoilett – Thành tích thi đấu FIFA
  3. ^ “Player Profile”. Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2011.
  4. ^ “Junior Hoilett”. Soccerbase. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
  5. ^ “Junior Hoilett”. Soccerway. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2015.
  6. ^ a b Bản mẫu:Canada Soccer player

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]