Juniperus oxycedrus
Juniperus oxycedrus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Gymnospermae |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Juniperus |
Loài (species) | J. oxycedrus |
Danh pháp hai phần | |
Juniperus oxycedrus L., 1753 |
Juniperus oxycedrus là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Juniperus oxycedrus”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Phương tiện liên quan tới Juniperus oxycedrus tại Wikimedia Commons
Dữ liệu liên quan tới Juniperus oxycedrus tại Wikispecies
- “Juniperus oxycedrus”. International Plant Names Index (IPNI). Royal Botanic Gardens, Kew. ngày 28 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.