Justinian (định hướng)
Giao diện
Tra Justinian trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Justinian Đại đế (tiếng Latinh: Iustinianus; 483–565) là hoàng đế của đế quốc Đông La Mã (Byzantium) từ năm 527 đến 565 được người đời ghi nhận cho việc soạn thảo luật pháp của ông.
Ngoài ra, Justinian (tiếng Hy Lạp: Ioustinianos; tiếng Ý: Giustiniani) cũng có thể chỉ đến: Bản mẫu:TOC Right
Nhân vật
[sửa | sửa mã nguồn]- Iustinianus, một tướng La Mã ở đảo Anh.
- Justinian II Rhinotmetus (669–711), là hoàng đế của đế quốc Đông La Mã (Byzantium) từ năm 685 đến 695 và một lần nữa từ năm 705 đến 711.
- Justinian (kh. 525–582), tướng Đông La Mã, cháu trai của Justinian I.
- Justinian của đảo Ramsey (Jestin, Iestin), ẩn sĩ xứ Wales.
Ca sử dụng khác
[sửa | sửa mã nguồn]- Justinian (tiểu thuyết), một cuốn tiểu thuyết của Harry Turtledove.
- Justiniana Prima, một thành phố Byzantine tồn tại từ 535 đến 615.
- Justinian, một tàu chở tù nhân đến nhà tù tại New South Wales năm 1790.
- SS Justinian, một chiếc tàu chở hàng của Na Uy phục vụ từ năm 1946 đến năm 1954.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giustiniani, một gia tộc xuất xứ từ Venezia, Ý.