Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GIẢI BÓNG ĐÁ NỮ VÔ ĐỊCH QUỐC GIA - CÚP CÁNH BUỒM ĐỎ 2010
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian8 tháng 3 - 26 tháng 6 năm 2010
Số đội6
Vị trí chung cuộc
Vô địchTp.Hồ Chí Minh
Á quânHà Nội Tràng An 1
Hạng baTKS Việt Nam
Thống kê giải đấu
Số trận đấu30
Số bàn thắng67 (2,23 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng71 (2,37 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ2 (0,07 thẻ mỗi trận)
Số khán giả84.400 (2.813 khán giả mỗi trận)
Vua phá lướiĐoàn Thị Kim Chi (14-Tp.Hồ Chí Minh), 6 bàn
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Trần Thị Kim Hồng (7-Tp.Hồ Chí Minh)
2009
2011

Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2010 (Tên chính thức là: Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Cánh Buồm Đỏ 2010, đặt tên theo nhà tài trợ) là kết quả chi tiết giải đấu bóng đá lần thứ 13 của Giải vô địch bóng đá nữ Việt Nam do VFF tổ chức và Công ty cổ phần dinh dưỡng Hồng Hà tài trợ.[1][2][3][4][5][6][7][8][9][10][11]

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng tổng sắp[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng sau 10 vòng đấu
TT Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB Điểm
1 Tp.Hồ Chí Minh 10 6 3 1 15 4 21
2 Hà Nội Tràng An 1 10 4 5 1 15 7 17
3 TKS Việt Nam 10 4 5 1 13 9 17
4 Phong Phú Hà Nam 10 4 2 4 9 11 14
5 Hà Nội Tràng An 2 10 1 3 5 7 13 6
6 Gang Thép Thái Nguyên 10 0 4 6 8 22 4

Đội dẫn đầu sau mỗi vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2010 với sự tham dự của 6 đội bóng gồm: Hà Nội Tràng An 1, Hà Nội Tràng An II, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam, Thành phố Hồ Chí Minh và Gang thép Thái Nguyên sẽ chính thức khởi tranh vào đúng ngày Quốc tế phụ nữ 8/3/2010. Nhằm đảm bảo các cầu thủ nữ có cơ hội được thi đấu nhiều trận, nâng cao trình độ chuyên môn, Ban tổ chức giải tiếp tục áp dụng phương thức thi đấu vòng tròn 2 lượt để tính điểm xếp hạng. Theo lịch thi đấu, các trận lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 8/3 đến ngày 26/3/2010 trên Sân vận động Hà Nam, Tỉnh Hà Nam. Các trận lượt về sẽ khởi động vào ngày 9/6 và kết thúc vào ngày 26/6/2010 trên Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh.[4][6][7][8][9][11][12][13][14][15]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam2–1Gang Thép Thái Nguyên
Văn Thị Thanh (7)  5'
Lê Thu Thanh Hương (10)  32'
Nguyễn Thị khánh Thu (20) Thẻ vàng 13'
Bùi Thị Như (6) Thẻ vàng 62'
Đàm Thị Hải Sâm (24) Thẻ vàng 63'
Chi tiết Nguyễn Hải Hoà (2)  63'
Nguyễn Hài Hoà (2) Thẻ vàng 62'
Nguyễn Thị Thu Huyền (27) Thẻ vàng 81'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Phạm Thanh Phương

Than Khoáng Sản Việt Nam1–0Thành phố Hồ Chí Minh
Vũ Thị Ngân (23)  83'
Lê Thị Thương (9) Thẻ vàng 90+2'
Chi tiết Lê Thị Thuý Loan (2) Thẻ vàng 14' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 90'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Công Thị Dung

Hà Nội Tràng An 21–2Hà Nội Tràng An 1
Hồ Thị Quỳnh (12)  24' Chi tiết Vũ Thị Huyền Linh (7)  63'64'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Nguyễn Thị Kim Chi

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Than Khoáng Sản Việt Nam1–0Phong Phú Hà Nam
Vũ Thị Lành (14)  61'
Đặng Thị Lý (19) Thẻ vàng 54'
Chi tiết Văn Thị Thanh (7) Thẻ vàng 56'
Nguyễn Thị Kim Thoa (19) Thẻ vàng 90+2'
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Hà Nội Tràng An 21–1Gang Thép Thái Nguyên
Nguyễn Thị Đăng (10)  15'
Bùi Thị Lan (2) Thẻ vàng 38'
Chi tiết Lương Thị Xuyến (7)  73'
Trần Thị Thuý Nga (22) Thẻ vàng 89'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Lê Thị Hoa

Thành phố Hồ Chí Minh0–0Hà Nội Tràng An 1
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Ngô Quốc Việt

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam1–0Hà Nội Tràng An 2
Văn Thị Thanh (7)  17'
Trần Thị Thu (8) Thẻ vàng 90'
Chi tiết
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Lê Thị Hoa

Gang Thép Thái Nguyên0–3Thành phố Hồ Chí Minh
Lương Thị Đào (10) Thẻ vàng 53'
Chu Thị Hằng (16) Thẻ vàng 80'
Chi tiết Đoàn Thị Kim Chi (14)  30'72'
Nguyễn Thị Thu Trang (27)  90+2'
Trần Nguyễn Bảo Châu (18) Thẻ vàng 39'
Phan Lệ Ái Duyên (21) Thẻ vàng 85'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Công Thị Dung

Hà Nội Tràng An 13–2Than Khoáng Sản Việt Nam
Nguyễn Thị Ngọc Anh (15)  6'
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9)  23'83'
Vũ Thị Nhung (21) Thẻ vàng 33'
Đỗ Thị Thu Trang (24) Thẻ vàng 76'
Chi tiết Nguyễn Thị Hạnh (13)  26'
Lê Thị Hiền (8)  81'
Phạm Hoàng Quỳnh (22) Thẻ vàng 26'
Nguyễn Thị Hạnh (13) Thẻ vàng 51'
Nhiêu Thuỳ Linh (33) Thẻ vàng 64'
Khán giả: 4.500
Trọng tài: Phạm Thanh Phương

Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh3–1Hà Nội Tràng An 2
Nguyễn Thu Trang (27)  6'
Đoàn Thị Kim Chi (14)  37'
Ngô Thị Hạnh (8)  45'
Ngô Thị Hạnh (8) Thẻ vàng 69'
Trần Thị Hồng Lĩnh (6) Thẻ vàng 61'
Chi tiết Nguyễn Thị Đăng (10)  62'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Than Khoáng Sản Việt Nam2–2Gang Thép Thái Nguyên
Lê Thị Thương (9)  56'70' Chi tiết Nguyễn Hương Giang (19)  62'
Lương Thị Xuyến (7)  90+3'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Ngô Đức Việt

Hà Nội Tràng An 10–0Phong Phú Hà Nam
Đào Thị Miện (5) Thẻ vàng 76'
Nguyễn Thị Ngọc Anh (15) Thẻ vàng 78'
Nguyễn Thị Thành (11) Thẻ vàng 85'
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9) Thẻ vàng 86'
Chi tiết Bùi Thị Như (6) Thẻ vàng 87'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Lê Thị Hoa

Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội Tràng An 20–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Nguyễn Thị Đăng (10) Thẻ vàng 42' Chi tiết Đặng Phạm Hoàng Quỳnh (22) Thẻ vàng 57'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Gang Thép Thái Nguyên1–1Hà Nội Tràng An 1
Lương Thị Xuyến (7)  9'
Chu Thị Hằng (16) Thẻ vàng 31'
Chi tiết Vũ Thị Nhung (21)  52'
Đào Thị Miện (5) Thẻ vàng 24'
Nguyễn Thị Ngọc Anh (15) Thẻ vàng 90+1'
Nguyễn Thị Nga (3) Thẻ vàng 90+3'
Dương Thị Phương Thảo (23) Thẻ đỏ 85'
Khán giả: 2.500
Trọng tài: Phạm Thanh Phương

Phong Phú Hà Nam0–1Thành phố Hồ Chí Minh
Chi tiết Đoàn Thị Kim Chi (14)  63'
Khán giả: 12.000
Trọng tài: Công Thị Dung

Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh2–0Gang Thép Thái Nguyên
Đoàn Thị Kim Chi (14)  21'
Ngô Thị Hạnh (8)  45+1'
Chi tiết Nguyễn Hương Giang (19) Thẻ vàng 33'
Lương Thị Đào (10) Thẻ vàng 53'
Đoàn Thị Nam (9) Thẻ vàng 90+1'
Khán giả: 500
Trọng tài: Công Thị Dung

Hà Nội Tràng An 13–0Hà Nội Tràng An 2
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9)  11'
Vũ Thị Huyền Ninh (7)  35'
Nguyễn Thị Muôn (12)  40'
Dương Thị Bình (14) Thẻ vàng 69'
Chi tiết
Khán giả: 200
Trọng tài: Võ Thị Hậu

Phong Phú Hà Nam0–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Trần Thị Thu Thảo (19) Thẻ vàng 45'
Trần Thị Kim Hồng (7) Thẻ vàng 50'
Trịnh Ngọc Hoa (20) Thẻ vàng 58'
Phan Lệ Ái Duyên (21) Thẻ vàng 87'
Chi tiết Lê Thị Hoài Thu (11) Thẻ vàng 33'
Khán giả: 100
Trọng tài: Mai Hoàng Trang

Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam0–4Hà Nội Tràng An 1
Chi tiết Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9)  15'
Phạm Thị Hằng (17)  15' (ph.l.n)
Nguyễn Thị Muôn (12)  49'
Nguyễn Thị Ngọc Anh (15)  69'
Khán giả: 200
Trọng tài: Lê Thị Hoa

Hà Nội Tràng An 20–0Thành phố Hồ Chí Minh
Vũ Thị Giang (5) Thẻ vàng 75' Chi tiết Ngô Thị Hạnh (8) Thẻ vàng 57'
Khán giả: 100
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Gang Thép Thái Nguyên2–4Than Khoáng Sản Việt Nam
Trần Thị Thúy Nga (22)  59'
Nguyễn Thị Kim Thoa (19)  80'
Bùi Thị Phượng (21) Thẻ vàng 44'
Chi tiết Nguyễn Thị Hạnh (13)  31'
Bùi Thị Phượng (21)  36'
Vũ Thị Ngân (23)  78'
Lưu Thị Mai (20)  85'
Khán giả: 100
Trọng tài: Công Thị Dung

Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh1–1Than Khoáng Sản Việt Nam
Trần Thị Hồng Lĩnh (6)  69'
Nguyễn Thu Trang (27) Thẻ vàng 87'
Chi tiết Bùi Thị Phượng (21)  89'
Nguyễn Thị Hạnh (13) Thẻ vàng 59'
Nguyễn Thị Thanh Hảo (30) Thẻ vàng 81'
Khán giả: 100
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu

Hà Nội Tràng An 22–1Phong Phú Hà Nam
Nguyễn Thị Hòa (11)  6'
Nguyễn Thị Huế (18)  74'
Nguyễn Thị Hương (9) Thẻ vàng 90+2'
Chi tiết Trần Thị Thu (8)  17'
Văn Thị Thanh (7) Thẻ vàng 28'
Khán giả: 100
Trọng tài: Lê Thị Hoa

Hà Nội Tràng An 11–1Gang Thép Thái Nguyên
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9)  64' Chi tiết Hoàng Minh Thu (14)  25'
Nguyễn Hải Hòa (2) Thẻ vàng 32'
Bùi Thị Thu Trang (11) Thẻ vàng 37'
Vũ Thị Nhung (25) Thẻ vàng 90+5'
Khán giả: 150
Trọng tài: Phạm Quang Minh

Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Than Khoáng Sản Việt Nam0–0Hà Nội Tràng An 1
Chi tiết Nguyễn Thị Minh Nguyệt (9) Thẻ vàng 37'
Khán giả: 200
Trọng tài: Nguyễn Đức Vũ

Thành phố Hồ Chí Minh3–0Phong Phú Hà Nam
Trần Nguyễn Bảo Châu (18)  19'
Huỳnh Như (47)  39'
Đoàn Thị Kim Chi (14)  62'
Phan Lệ Ái Duyên (21) Thẻ vàng 45'
Lê Thị Thúy Loan (2) Thẻ vàng 83'
Lê Thị Vui (15) Thẻ vàng 86'
Chi tiết Trần Thị Thu (8) Thẻ vàng 7'
Nguyễn Thị Nguyệt (11) Thẻ vàng 59'
Khán giả: 100
Trọng tài: Nguyễn Ngọc Châu

Gang Thép Thái Nguyên0–2Hà Nội Tràng An 2
Lương Thị Xuyến (7) Thẻ vàng 45' Chi tiết Nguyễn Thị Hương (9)  75'
Nguyễn Thị Đăng (10)  78'
Nguyễn Thị Hương (8) Thẻ vàng 27'
Khán giả: 150
Trọng tài: Phạm Thanh Phương

Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Than Khoáng Sản Việt Nam2–1Hà Nội Tràng An 2
Lê Thị Hoài Thu (11)  51'
Vũ Thị Lành (14)  76'
Phạm Hoàng Quỳnh (22) Thẻ vàng 14'
Chi tiết Nguyễn Thị Hương (9) Thẻ vàng 15'
Khán giả: 100
Trọng tài: Mai Hoàng Trang

Gang Thép Thái Nguyên0–4Phong Phú Hà Nam
Chu Thị Hằng (16) Thẻ vàng 57' Chi tiết Nguyễn Thị Nguyệt (11)  30'
Văn Thị Thanh (7)  36'84'
Phạm Thị Huế (14)  86'
Trần Thị Hồng Nhung (12) Thẻ vàng 8'
Văn Thị Thanh (7) Thẻ vàng 11'
Đỗ Thị Hải Anh (9) Thẻ vàng 45'
Khán giả: 300
Trọng tài: Công Thị Dung

Hà Nội Tràng An 11–2Thành phố Hồ Chí Minh
Nguyễn Thị Muôn (12)  45+1'
Nguyễn Thị Ngọc Anh (15) Thẻ vàng 88'
Chi tiết Nguyễn Thị Kim Loan (26)  63'
Trần Thị Kim Hồng (7)  90'
Lê Thị Vui (15) Thẻ vàng 65'
Trần Nguyễn Bảo Châu (18) Thẻ vàng 76'
Trịnh Ngọc Hoa (20)  78'
Khán giả: 500
Trọng tài: Nguyễn Đức Vũ

Kết quả tổng hợp[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng hợp chi tiết
Vòng đấu Số bàn thắng Khán giả Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ đỏ
1 7 14.000 6 1
2 3 17.000 5 0
3 9 16.500 10 0
4 8 17.000 7 0
5 3 17.000 6 1
6 5 800 9 0
7 10 400 3 0
8 7 350 8 0
9 5 450 8 0
10 10 900 9 0
Kết quả 67 84.400 71 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Cánh buồm đỏ trở thành Nhà tài trợ chính thức giải VĐQG nữ 2010”. VFF. mod=DetailNews&fNewsID=13607&fCatID=278&fSncID=&fMscID= Bản gốc Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp) lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2010.
  2. ^ 13598.html “Ngày 8/3, khởi tranh giải bóng đá nữ VĐQG 2010” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). http://www.vff.org.vn/. Truy cập 1 tháng 3 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  3. ^ “Vietnam Women 2010”. http://www.rsssf.com. Truy cập 30 tháng 6 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  4. ^ a b “Nhà tài trợ Cánh Buồm Đỏ thưởng CLB nữ PP Hà Nam và BTC Hà Nam”. VFF. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2010.
  5. ^ “Giải vô địch bóng đá nữ 2010 lập kỷ lục về khán giả”. VNE. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ a b “Huấn luyện viên bóng đá nữ Thái Nguyên tử nạn”. PLO. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ a b “Tuyển thủ nữ Việt Nam ngã từ tầng 3 khi đang phơi đồ”. VTC. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ a b “Thông tin đội bóng đá nữ [[Thành phố Hồ Chí Minh]] tập huấn tại Trung Quốc: Nhiều tiến bộ!”. VFF. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010. Tựa đề URL chứa liên kết wiki (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  9. ^ a b “Khổ thân các cô gái đá bóng”. TTO. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ “Thông báo số 3 Giải bóng đá Nữ Vô địch Quốc gia – Cúp Cánh Buồm Đỏ 2010”. VFF. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ a b “Ngày 14/6, khởi tranh Giải bóng đá nữ VĐQG 2008”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập 6 tháng 6 năm 2008. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  12. ^ 13598.html “Ngày 8/3, khởi tranh giải bóng đá nữ VĐQG 2010” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). http://www.vff.org.vn/. Truy cập 1 tháng 3 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  13. ^ “Vietnam Women 2010”. http://www.rsssf.com. Truy cập 30 tháng 6 năm 2010. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  14. ^ “Giải vô địch bóng đá nữ 2010 lập kỷ lục về khán giả”. VNE. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.
  15. ^ “Thông báo số 3 Giải bóng đá Nữ Vô địch Quốc gia – Cúp Cánh Buồm Đỏ 2010”. VFF. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2010.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]