Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2016
Giao diện
![]() | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Số đội | 8 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Thành phố Hồ Chí Minh 1 |
Á quân | Hà Nội 1 |
Hạng ba | Phong Phú Hà Nam Than Khoáng sản Việt Nam |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 56 |
Số bàn thắng | 93 (1,66 bàn mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 1 (0,02 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Huỳnh Như (TP Hồ Chí Minh 1, 12 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (Hà Nội 1) |
← 2015 2017 → |
Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2016 (tên gọi chính thức: Giải bóng đá nữ vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2016) là kết quả chi tiết mùa giải bóng đá lần thứ 19 của Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia, giải đấu thường niên do VFF tổ chức.[1][2]
Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Giải diễn ra hai lượt đi và về, lượt đi diễn ra từ ngày 9 tháng 5 đến ngày 30 tháng 5 năm 2016 tại Sân vận động Hà Nam còn lượt về diễn ra từ ngày 22 tháng 8 đến ngày 12 tháng 9 năm 2016 trên Sân vận động Thống Nhất. Mùa giải này có 8 đội tham dự bao gồm: Hà Nội I, Hà Nội II, Thành phố Hồ Chí Minh I, Thành phố Hồ Chí Minh II, Sơn La, Phong Phú Hà Nam, Than Khoáng sản Việt Nam và TNG Thái Nguyên.[3][4]
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Phong Phú Hà Nam | 2–0 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Phạm Thị Tươi (22) ![]() Nguyễn Thị Nguyệt (11) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Sơn La | 1–4 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Hương Giang (19) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Đăng (10) ![]() Nguyễn Thùy Linh (7) ![]() |
Trọng tài: Công Thị Dung
Thành phố Hồ Chí Minh II | 0–5 | Thành phố Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thùy Trang (14) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() Trần Thị Thu Thảo (16) ![]() Lê Hoài Lương (5) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai
Hà Nội I | 4–0 | Hà Nội II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Muôn (7) ![]() Phạm Hải Yến (12) ![]() Nguyễn Thị Huế (9) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Hoa
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Than KSVN | 2–0 | Sơn La |
---|---|---|
Hà Thị Nhài (23) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
TNG Thái Nguyên | 0–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Liễu (18) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Ly
TP Hồ Chí Minh I | 0–0 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Ly
Hà Nội II | 3–2 | TP Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Bạch Thu Hiền (14) ![]() Hoàng Thị Hiền (2) ![]() Trần Thị Nhung (7) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Tâm (33) ![]() |
Trọng tài: Lê Lưu Quang
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]PP Hà Nam | 3–0 | Sơn La |
---|---|---|
Nguyễn Thị Kim Thoa (19) ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung (7) ![]() Nguyễn Thị Tươi (22) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Hoa
TNG Thái Nguyên | 2–0 | Than KSVN |
---|---|---|
Nguyễn Thị Đăng (10) ![]() Nguyễn Thùy Linh (7) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Công Thị Dung
Tp Hồ Chí Minh II | 0–5 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Đỗ Thị Yến (6) ![]() Nguyễn Thị Hòa (14) ![]() Nguyễn Thị Tuyết Mai (17) ![]() Nguyễn Thị Thành (11) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai
Tp Hồ Chí Minh I | 3–0 | Hà Nội II |
---|---|---|
Huỳnh Như (9) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tp Hồ Chí Minh II | 0–2 | Than KSVN |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Hạnh (13) ![]() Phạm Thị Hằng (12) ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
Tp Hồ Chí Minh I | 1–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Phan Thị Trang (10) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Liễu (18) ![]() |
Trọng tài: Lê Lưu Quang
Hà Nội II | 0–0 | Sơn La |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Ly
Hà Nội I | 3–0 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hòa (14) ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() |
Chi tiết Chi tiết 2 |
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]PP Hà Nam | 4–0 | Tp Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Bùi Thị Như (6) ![]() Phạm Thị Tươi (22) ![]() Nguyễn Như Quỳnh (9) ![]() Nguyễn Thị Liễu (18) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Công Thị Dung
Than KSVN | 1–3 | Tp Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Lê Thị Hoài Thu (8) ![]() |
Chi tiết | Huỳnh Như (9) ![]() Trần Nguyễn Bảo Châu (18) ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Sơn La | 0–6 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thanh Huyền (3) ![]() Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() Nguyễn Thị Muôn (7) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Hoa
TNG Thái Nguyên | 3–2 | Hà Nội II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Đăng (10) ![]() Trần Thị Thúy Nga (28) ![]() Nguyễn Thùy Linh (7) ![]() |
Chi tiết | Hoàng Thị Hiền (2) ![]() Nguyễn Thị Nguyệt Nga (19) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Sơn La | 0–2 | TP Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Huỳnh Như (9) ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
TNG Thái Nguyên | 2–0 | TP Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Nguyễn Hương Giang (19) ![]() Trần Mai Tuyền (3) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Lưu Quang
Than KSVN | 0–2 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() Nguyễn Thị Huế (9) ![]() |
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình
PP Hà Nam | 3–0 | Hà Nội II |
---|---|---|
Vũ Thị Thúy (16) ![]() Phạm Thi Tươi (22) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Ly
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Tp Hồ Chí Minh II | 0–0 | Sơn La |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Công Thị Dung
Tp Hồ Chí Minh I | 1–0 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Lê Hoài Lương (5) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Lưu Quang
Hà Nội II | 0–2 | Than KSVN |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Vạn (21) ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Hà Nội I | 1–1 | PP Hà Nam |
---|---|---|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Kim Thoa (19) ![]() |
Trọng tài: Hoàng Thanh Bình
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]TP Hồ Chí Minh I | 0–1 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Thúy (16) ![]() |
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ
Than KSVN | 2–0 | TP Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Lê Thị Thương (9) ![]() Trần Thị Thu (7) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Nguyễn Đình Tiến Dũng
TNG Thái Nguyên | 3–2 | Sơn La |
---|---|---|
Nguyễn Thị Đăng (10) ![]() Lê Thị Thùy Trang (9) ![]() |
Chi tiết | Cao Thị Biên (3) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn
Hà Nội I | 4–0 | Hà Nội II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() Phạm Hải Yến (12) ![]() Biện Thị Hằng (10) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Ly
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]PP Hà Nam | 0–0 | Than KSVN |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
TP Hồ Chí Minh II | 0–10 | TP Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Võ Thị Thùy Trinh (67) ![]() Trần Thị Kim Hồng (7) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() Trần Thị Thùy Trang (14) ![]() Đỗ Thị Thúy Kiều (2) ![]() Nguyễn Thị Ngọc Hiếu (38) ![]() Nguyễn Thị Kim Ngọc (49) ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
Sơn La | 0–5 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (25) ![]() Nguyễn Thị Muôn (7) ![]() Phạm Hải Yến (12) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Hoa
Hà Nội II | 0–3 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Thị Thùy Trang (9) ![]() Nguyễn Hương Giang (19) ![]() Đoàn Thị Thanh Tâm (13) ![]() |
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]TP Hồ Chí Minh I | 4–1 | Than KSVN |
---|---|---|
Lê Hoài Lương (5) ![]() Trần Thị Thùy Trang (14) ![]() Trần Nguyễn Bảo Châu (18) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Vạn (21) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn
TP Hồ Chí Minh II | 0–4 | Phong Phú Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Thúy (16) ![]() Đỗ Thị Nguyên (2) ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung (7) ![]() Nguyễn Thị Thùy Dung (21) ![]() |
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai
Hà Nội I | 4–0 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Thị Hòa (14) ![]() Thái Thị Thảo (16) ![]() Nguyễn Thị Muôn (7) ![]() Phạm Hải Yến (12) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: n/a
Sơn La | 1–2 | Hà Nội II |
---|---|---|
Lê Thị Thanh Lâm (22) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Nguyệt Ngà (19) ![]() Nguyễn Thị Vân Anh (12) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Đình Tiến Dũng
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]TNG Thái Nguyên | 0–1 | PP Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Vũ Thị Thúy (16) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
Sơn La | 0–3 | TP Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Hoài Lương (5) ![]() Nguyễn Thị Bích Thùy (27) ![]() Phan Thị Trang (10) ![]() |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
Hà Nội II | 0–3 | Than KSVN |
---|---|---|
Chi tiết | Lê Thị Hoài Thu (8) ![]() Nguyễn Thị Vạn (21) ![]() |
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ
Hà Nội I | 1–0 | TP Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Nguyễn Thị Huế (9) ![]() Nguyễn Thị Muôn (7) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Hoa
Vòng 12
[sửa | sửa mã nguồn]TP Hồ Chí Minh I | 4–0 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Nguyễn Thị Bích Thùy (27) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Nguyễn Đình Tiến Dũng
PP Hà Nam | 4–0 | Sơn La |
---|---|---|
Bùi Thị Như (6) ![]() Nguyễn Thị Tuyến Dung (7) ![]() Đỗ Thị Nguyên (2) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai
Than KSVN | 0–2 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Hòa (14) ![]() Vũ Thị Nhung (21) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
TP Hồ Chí Minh II | 0–0 | Hà Nội II |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn
Vòng 13
[sửa | sửa mã nguồn]Than KSVN | 2–0 | Sơn La |
---|---|---|
Trịnh Thị Hà Trang (11) ![]() Hà Thị Nhài (23) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Vũ Thị Hậu
TP Hồ Chí Minh II | 1–2 | TNG Thái Nguyên |
---|---|---|
Huỳnh Thị Hồng Trân (12) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Đăng (10) ![]() |
Trọng tài: Vũ Nguyên Vũ
PP Hà Nam | 0–1 | Hà Nội I |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Minh Nguyệt (16) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
TP Hồ Chí Minh I | 5–1 | Hà Nội II |
---|---|---|
Trần Nguyễn Bảo Châu (18) ![]() Trần Thị Thu Thảo (16) ![]() Lê Hoài Lương (5) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Kim Tiến (16) ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Vòng 14
[sửa | sửa mã nguồn]TNG Thái Nguyên | 0–3 | Than KSVN |
---|---|---|
Chi tiết | Trần Thị Thu (7) ![]() Lê Thị Hoài Thu (8) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn
Sơn La | 1–0 | TP Hồ Chí Minh II |
---|---|---|
Đinh Thị Duyên (17) ![]() |
Chi tiết |
Trọng tài: Công Thị Dung
Hà Nội II | 0–8 | PP Hà Nam |
---|---|---|
Chi tiết | Nguyễn Thị Kim Thoa (19) ![]() Lê Thị Cúc (15) ![]() Nguyễn Thị Thùy Dung (21) ![]() Vũ Thị Thúy (16) ![]() Nguyễn Thị Tuyết Dung (7) ![]() Trần Thị Duyên (17) ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Hà Nội I | 0–0 | TP Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn:[5]
XH | Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm | Vòng tiếp theo |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hà Nội I | 14 | 11 | 3 | 0 | 38 | 1 | +37 | 36 | Bán kết |
2 | Phong Phú Hà Nam | 14 | 10 | 3 | 1 | 33 | 3 | +30 | 33 | |
3 | Thành phố Hồ Chí Minh I | 14 | 10 | 3 | 1 | 41 | 5 | +36 | 33 | |
4 | Than Khoáng sản Việt Nam | 14 | 7 | 1 | 6 | 18 | 15 | +3 | 22 | |
5 | TNG Thái Nguyên | 14 | 7 | 0 | 7 | 19 | 23 | -4 | 21 | |
6 | Hà Nội II | 14 | 2 | 2 | 10 | 8 | 41 | -33 | 8 | |
7 | Sơn La | 14 | 1 | 2 | 11 | 5 | 36 | -31 | 5 | |
8 | TP.Hồ Chí Minh II | 14 | 0 | 2 | 12 | 3 | 41 | -38 | 2 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | ||||||||
1 | Hà Nội I | 2 | |||||||
4 | Than KS Việt Nam | 0 | |||||||
Hà Nội I | 0 | ||||||||
TP.Hồ Chí Minh I | 2 | ||||||||
2 | Phong Phú Hà Nam | 0 | |||||||
3 | TP. Hồ Chí Minh I | 1 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nội I | 2–0 | Than Khoáng Sản Việt Nam |
---|---|---|
Phạm Hải Yến ![]() |
Chi tiết | Trịnh Thị Huệ ![]() |
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang
Phong Phú Hà Nam | 0–1 | TP. Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Bùi Thị Như (6) ![]() |
Chi tiết | Nguyễn Thị Bích Thùy ![]() Nguyễn Thị Bích Thùy (27) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Hà Nội I | 0–2 | Thành phố Hồ Chí Minh I |
---|---|---|
Chi tiết | Chương Thị Kiều ![]() Huỳnh Như ![]() Lê Hoài Lương (5) ![]() Trần Thị Thùy Trang (14) ![]() Huỳnh Như (9) ![]() |
Trọng tài: Nguyễn Minh Thuận
Trợ lí 1: Lê Duy
Trợ lí 2: Đặng Huy Thạnh
Trọng tài bàn: Bùi Thị Thu Trang
Trợ lí 1: Lê Duy
Trợ lí 2: Đặng Huy Thạnh
Trọng tài bàn: Bùi Thị Thu Trang
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Vietnam Women 2016”. RSSSF. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Điều lệ giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2016”. vff.org.vn. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Lịch thi đấu giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2016”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Điều lệ giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2016”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2016. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ Kết thúc lượt trận 14 giải BĐ nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2016: Xác định 2 cặp đấu bán kết