Kết quả chi tiết Giải bóng đá nữ Vô địch Quốc gia 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2017
Chi tiết giải đấu
Quốc gia Việt Nam
Thời gian11 tháng 5 - 3 tháng 12 năm 2017
Số đội8
Thống kê giải đấu
Số trận đấu28
Số bàn thắng94 (3,36 bàn mỗi trận)
Số thẻ vàng25 (0,89 thẻ mỗi trận)
Số thẻ đỏ1 (0,04 thẻ mỗi trận)
2016
2018

Kết quả chi tiết giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2017 (Tên gọi chính thức là: Giải bóng đá nữ vô địch Quốc gia - Cúp Thái Sơn Bắc 2017) là kết quả chi tiết các trận đấu bóng đá lần thứ 20 của Giải bóng đá nữ vô địch quốc gia 2017, giải đấu diễn ra thường niên do VFF tổ chức. Công ty Tnhh Thương mại Thiết Bị Điện Thái Sơn Bắc là nhà tài trợ chính thức cho giải đấu bóng đá này.[1]

Kết quả chi tiết[sửa | sửa mã nguồn]

Giải diễn ra hai lượt đi và về, các trận lượt đi sẽ diễn ra từ ngày 11/5 đến 1/6/2017 tại Sân vận động Thống Nhất (Thành phố Hồ Chí Minh); các trận lượt về dự kiến từ ngày 6/11 đến 27/11/2017 và các trận Bán kết, Chung kết dự kiến diễn ra từ ngày 30/11 đến 3/12/2017 tại Sân vân động Hà Nam (thành phố Phủ Lý – tỉnh Hà Nam).[2][3][4]

Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh I0–2Than Khoáng Sản Việt Nam
Chi tiết Nguyễn Thị Vạn (21)  2'84'
Nguyễn Thị Ngọc Lê (3) Thẻ vàng 62'

Thành phố Hồ Chí Minh II0–1Sơn La
Chi tiết Lê Hồng Vân (9)  81'

Phong Phú Hà Nam5–0TNG Thái Nguyên
Bùi Thị Như (6)  31'
Nguyễn Thị Liễu (8)  50'
Phạm Thị Tươi (22)  67'
Vũ Thị Thúy (16)  81'89'
Lại Thị Tuyết (1) Thẻ vàng 63'
5 tháng 12 năm 2017-pp-ha-nam-va-ha-noi-i-khoi-dau-thuan-loi-28702.html Chi tiết
Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo

Hà Nội II1–4Hà Nội I
Trần Thị Nhung (7)  84' 5 tháng 12 năm 2017-pp-ha-nam-va-ha-noi-i-khoi-dau-thuan-loi-28702.html Chi tiết Nguyễn Thị Huế (9)  17'
Thái Thị Thảo (16)  23'67'
Phạm Hải Yến (12)  86'

Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]

Than Khoáng Sản Việt Nam2–0Thành phố Hồ Chí Minh II
Phạm Thị Hằng (12)  5'
Trần Thị Thu (7)  19'
Chi tiết Trần Thị Kim Anh (3) Thẻ vàng 43'

Sơn La0–3Thành phố Hồ Chí Minh I
Chi tiết Nguyễn Thị Bích Thùy (27)  10'
Phan Thị Trang (10)  80'
Huỳnh Như (9)  87'

TNG Thái Nguyên2–1Hà Nội II
Hoàng Thị Thảo (18)  28'
Lương Thị Xuyên (21)  83'
Chi tiết Nguyễn Thị Xuân Diệp (2)  39'
Nguyễn Thị Nguyệt Nga (19) Thẻ vàng 26'

Hà Nội I0–0Phong Phú Hà Nam
Thái Thị Thảo (16) Thẻ vàng 25'
Đỗ Thị Nguyên (2) Thẻ vàng 80'
Chi tiết

Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh I7–0Thành phố Hồ Chí Minh II
Trần Thị Thu (15)  16'
Huỳnh Như (9)  30'89'
Lê Hoài Lương (5)  32'
Phan Thị Trang (10)  71'73'
Trần Thị Kim Anh (3)  80' (ph.l.n)
Chi tiết

Sơn La0–4Than Khoáng Sản Việt Nam
Bạc Thị Phượng (5) Thẻ vàng 67' Chi tiết Phạm Thị Hằng (12)  32'
Nguyễn Thị Thúy Hằng (19)  59'
Hà Thị Ngọc Uyên (19)  78' (ph.l.n)
Nguyễn Thị Vạn (21)  85'
Nguyễn Thị Mai (5) Thẻ vàng 89'

Phong Phú Hà Nam3–0Hà Nội II
Phạm Thị Tươi (22)  49'
Nguyễn Thị Liễu (8)  89'90+3'
Chi tiết Nguyễn Thị Thúy (6) Thẻ vàng 29'

TNG Thái Nguyên0–4Hà Nội I
Chi tiết Biện Thị Hằng (10)  49'60'65'
Thái Thị Thảo (16)  78'

Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam1–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Nguyễn Thị Nguyệt (11)  81'
Đỗ Thị Nguyên (2) Thẻ vàng 55'
Chi tiết Trịnh Thị Huệ (31) Thẻ vàng 36'
Đinh Thị Thúy (17) Thẻ vàng 63'

TNG Thái Nguyên1–3Thành phố Hồ Chí Minh I
Lương Thị Xuyến (21)  61'
Hoàng Thị Thảo (18) Thẻ vàng 76'
Chi tiết Cao Thị Biên (17)  4' (ph.l.n)
Trần Thị Thùy Trang (14)  47'
Lê Hoài Lương (5)  70'
Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo

Hà Nội I2–0Thành phố Hồ Chí Minh II
Nguyễn Kim Anh (11)  43'
Nguyễn Thị Tuyết Mai (17)  90' (ph.l.n)
Thái Thị Thảo (16) Thẻ vàng 78'
Chi tiết

Hà Nội II0–1Sơn La
Chi tiết Cầm Thị Hằng (6)  87'
Bạc Thị Phượng (5) Thẻ vàng 90+5'

Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh I2–0Phong Phú Hà Nam
Lê Hoài Lương (5)  29'
Huỳnh Như (9)  79'
Trần Thị Phương Thảo (37) Thẻ vàng 45'
Chi tiết Trần Thị Hồng Nhung (12) Thẻ đỏ 78'
Trọng tài: Nguyễn Kim Việt Bảo

Than Khoáng Sản Việt Nam1–1TNG Thái Nguyên
Trần Thị Thu (7)  71' Chi tiết Nguyễn Hương Giang (19)  12'
Trần Mai Tuyền (8) Thẻ vàng 63'

Thành phố Hồ Chí Minh II2–1Hà Nội II
Hồ Thị Anh Đào (42)  15'
Nguyễn Thị Thanh Tâm (11)  71'
Chi tiết Nguyễn Thị Thúy (6)  34'

Sơn La0–4Hà Nội I
Chi tiết Biện Thị Hằng (10)  6'
Vũ Thị Nhung (21)  13'
Hồ Thị Quỳnh (19)  66'90+1'

Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Hồ Chí Minh II1–2TNG Thái Nguyên
Đỗ Thị Thúy Kiều (2)  7'
Nguyễn Thị Ngọc Diễm (35) Thẻ vàng 32'
Nguyễn Thị Thảo Mai (22) Thẻ vàng 63'
Chi tiết Lê Thị Thùy Trang (9)  53'
Nguyễn Hải Hòa (2)  69'
Hoàng Thị Thảo (18) Thẻ vàng 45'

Sơn La0–8Phong Phú Hà Nam
Chi tiết Nguyễn Thị Liễu (8)  15'19'
Nguyễn Thị Nguyệt (11)  21'25'
Nguyễn Thị Tuyết Dung (7)  43'68'83'
Nguyễn Thị Nụ (25)  65'

Than Khoáng Sản Việt Nam9–0Hà Nội II
Nguyễn Thị Hạnh (13)  2'
Nguyễn Thị Thúy Hằng (19)  31'87'
Phạm Thị Hằng (12)  34'
Nguyễn Thị Vạn (21)  36'
Trần Thị Thu (7)  54'67'
Đinh Thị Kim Huế (3)  74' (ph.l.n)
Dương Thị Vân (20)  83'
Chi tiết

Thành phố Hồ Chí Minh I2–1Hà Nội I
Huỳnh Như (9)  18'
Trần Nguyễn Bảo Châu (18)  42'
Chi tiết Phạm Hải Yến (12)  6'
Nguyễn Thị Thùy Dương (20) Thẻ vàng 76'

Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam1–0Thành phố Hồ Chí Minh II
Nguyễn Thị Nguyệt (11)  29' Chi tiết Nguyễn Thị Ngọc Hiếu (38) Thẻ vàng 72'

TNG Thái Nguyên4–1Sơn La
Nguyễn Hương Giang (19)  13'
Cao Thị Biên (11)  30'
Lương Thị Xuyến (21)  47'
Nguyễn Thị Đăng (10)  57'
Trần Thị Thúy Nga (28) Thẻ vàng 85'
Chi tiết Đinh Thị Duyên (11)  53'

Hà Nội I0–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Bùi Thúy An (5) Thẻ vàng 65' Chi tiết

Hà Nội II0–7Thành phố Hồ Chí Minh I
Chi tiết Nguyễn Thị Bích Thùy (27)  3'
Huỳnh Như (9)  15'25'35'47'
Phan Thị Trang (10)  69'
Nguyễn Thị Mỹ Anh (25)  80'
Trần Thị Phương Thảo (37) Thẻ vàng 67'

Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]

TNG Thái Nguyên2–1Sơn La
Trần Mai Tuyên (8)  6'
Lê Thị Thuỳ Trang (9)  45+1'
Chi tiết Cầm Thị Hằng (6)  14'

Phong Phú Hà Nam0–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Chi tiết
Trọng tài: Vũ Phúc Hoan

Hà Nội I6–0Hà Nội II
Phạm Hải Yến (12)  14'60'
Hồ Thị Quỳnh (19)  32'
Biện Thị Hằng (10)  62'75'
Bạch Thu Hiền (23)  65'
Chi tiết
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang

Thành phố Hồ Chí Minh II0–6Thành phố Hồ Chí Minh I
Chi tiết Nguyễn Thị Mỹ Anh (25)  17'
Phan Thị Trang (10)  37'
Nguyễn Thị Bích Thùy (27)  54'
Trần Thị Thùy Trang (14)  58'
Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57)  73'90'
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]

Than Khoáng Sản Việt Nam2–0TNG Thái Nguyên
Trịnh Thị Huệ (31)  28'
Nguyễn Thị Trúc Hương (28)  89'
Chi tiết
Trọng tài: Hà Văn Thức

Sơn La0–2Phong Phú Hà Nam
Chi tiết Nguyễn Thị Nguyệt (11)  42'
Lò Thị Thành (23-OG)  75' (ph.l.n)
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai

Hà Nội II0–2Thành phố Hồ Chí Minh II
Trần Thị Hải Linh (10) Thẻ vàng 45+2'
Hồ Thị Anh Đào (42) Thẻ vàng 87'
Chi tiết Nguyễn Thị Tuyết Mai (17)  45'
Nguyễn Thị Thanh Tâm (11)  67'
Trọng tài: Vũ Văn Việt

Thành phố Hồ Chí Minh I1–0Hà Nội I
Phan Thị Trang (10)  80'
Trương Thị Phụng (23) Thẻ vàng 33'
Chi tiết Thái Thị Thảo (16) Thẻ vàng 83'
Trọng tài: Lê Thanh Tùng

Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam1–0TNG Thái Nguyên
Lê Thu Thanh Hương (10)  10'
Vũ Thị Thúy (16) Thẻ vàng 90+7'
Chi tiết Lê Thị Thùy Trang (9) Thẻ vàng 90+4'
Trọng tài: Vũ Phúc Hoan

Sơn La0–1Than Khoáng Sản Việt Nam
Chi tiết Nguyễn Thị Vạn (21)  70'
Trọng tài: Lê Thị Ly

Hà Nội II0–1TP Hồ Chí Minh I
Chi tiết Lê Hoài Lương (5)  59'
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Hà Nội I4–0TP Hồ Chí Minh II
Nguyễn Thị Huế (9)  7'
Hồ Thị Quỳnh (19)  35'
Bạch Thu Hiền (23)  80'89'
Chi tiết Nguyễn Lang (39) Thẻ vàng 59'
Hồ Thị Anh Đào (42) Thẻ vàng 83'
Đỗ Thị Thuý Kiều (2) Thẻ vàng 83'
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang

Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội I1–1Than KSVN
Nguyễn Thị Muôn (7)  10' Chi tiết Nguyễn Thị Vạn (21)  59'
Trọng tài: Lê Thanh Tùng

Hà Nội II0–2Phong Phú Hà Nam
Chi tiết Nguyễn Thị Tuyết Dung (7)  14'
Nguyễn Thị Nguyệt (11)  60'
Nguyễn Thị Nguyệt (11) Thẻ vàng 79'
Trần Thị Vượng (4) Thẻ vàng 90+1'
Trọng tài: Vũ Văn Việt

TP Hồ Chí Minh II0–0Sơn La
Chi tiết
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai

TP Hồ Chí Minh I1–0TNG Thái Nguyên
Trần Thị Hồng Lĩnh (6)  34' Chi tiết
Trọng tài: Hà Văn Thức

Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]

Phong Phú Hà Nam0–0Hà Nội I
Chi tiết Đỗ Thị Yến (6) Thẻ vàng 23'
Trọng tài: Vũ Phúc Hoan

Than KSVN1–0Hà Nội II
Dương Thị Vân (20)  23' Chi tiết
Trọng tài: Lê Thị Ly

Sơn La0–3TP Hồ Chí Minh I
Chi tiết Trần Nguyễn Bảo Châu (18)  4'
Trần Thị Kim Hồng (7)  31'
Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57)  67'
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

TNG Thái Nguyên2–1TP Hồ Chí Minh II
Trần Mai Tuyền (8)  57'
Hoàng Thị Thảo (18)  68'
Hoàng Thị Thảo (18) Thẻ vàng 40'
Chi tiết Nguyễn Thị Ngọc Hiếu (38)  89'
Nguyễn Thị Thảo Lang (39) Thẻ vàng 56'
Trọng tài: Bùi Thị Thu Trang

Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]

TNG Thái Nguyên1–1Hà Nội II
Nguyễn Thị Đăng (10)  28'
Trần Thị Thúy Nga (28) Thẻ vàng 31'
Chi tiết Nguyễn Thị Thanh Nhã (18)  63'
Nguyễn Kiều Diễm (9) Thẻ vàng 73'
Trọng tài: Hà Văn Thức

Sơn La0–1Hà Nội I
Chi tiết Phạm Hải Yến (12)  12'
Bùi Thúy An (5) Thẻ vàng 88'
Trọng tài: Vũ Văn Việt

Than Khoáng Sản Việt Nam2–0Thành phố Hồ Chí Minh II
Nguyễn Thị Thúy Hằng (19)  34'
Nguyễn Thị Trúc Hương (28)  45'
Chi tiết Nguyễn Thị Ngọc Giàu (4) Thẻ vàng 70'
Hoàng Thị Ngọc Tâm (46) Thẻ vàng 83'
Trọng tài: Lê Thị Thanh Mai

Phong Phú Hà Nam0–1Thành phố Hồ Chí Minh I
Lại Thị Tuyết (1) Thẻ vàng 74'
Nguyễn Thị Nguyệt (11) Thẻ vàng 81'
Vũ Thị Thúy (16) Thẻ vàng 86'
Trần Thị Vượng (4) Thẻ vàng 89'
Chi tiết Lê Hoài Lương (5)  65'
Trương Thị Phụng (23) Thẻ vàng 83'
Trọng tài: Lê Thanh Tùng

Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]

Hà Nội I3–0TNG Thái Nguyên
Phạm Hải Yến (12)  8'
Nguyễn Kim Anh (11)  36'
Hồ Thị Quỳnh (19)  87'
Chi tiết

Hà Nội II0–0Sơn La
Chi tiết
Trọng tài: Vũ Thị Hậu

Thành phố Hồ Chí Minh I2–0Than Khoáng Sản Việt Nam
Trần Thị Thu Thảo (16)  33'
Nguyễn Thị Tuyết Ngân (57)  50'
Võ Thị Thuỳ Trinh (67) Thẻ vàng 68'
Chi tiết

Thành phố Hồ Chí Minh II0–0Phong Phú Hà Nam
Nguyễn Thị Thảo Lang (39) Thẻ vàng 63'
Cù Thị Huỳnh Như (56) Thẻ vàng 88'
Nguyễn Thị Thanh Tâm (11) Thẻ vàng 90+3'
Lê Thị Hồng Tươi (32) Thẻ đỏ 84'
Chi tiết Nguyễn Thị Minh Anh (5) Thẻ vàng 59'
Trọng tài: Hà Văn Thức

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[5]

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2017
XH Đội Trận Thắng Hòa Thua BT BB HS Điểm Vòng tiếp theo
1 thành phố Hồ Chí Minh I 14 13 0 1 39 4 +35 39 Vòng bán kết
2 Phong Phú Hà Nam 14 8 4 2 23 3 +20 28(a)
3 Hà Nội I 14 8 4 2 30 5 +25 28(a)
4 Than Khoáng sản Việt Nam 14 8 4 2 25 5 +20 28(a)
5 TNG Thái Nguyên 14 5 2 7 15 26 -11 17
6 Sơn La 14 2 2 10 4 32 -28 8(b)
7 thành phố Hồ Chí Minh II 14 2 2 10 6 30 -24 8(b)
8 Hà Nội II 14 0 2 12 4 41 -37 2

Ghi chú:

  • (a): Điểm số đối đầu của các đội lần lượt là Phong Phú Hà Nam có 6 điểm, Hà Nội I có 4 điểm trong khi Than Khoáng sản Việt Nam chỉ có 3 điểm.
  • (b): Điểm số đối đầu của các đội lần lượt là Sơn La có 4 điểm, Thành phố Hồ Chí Minh II có 1 điểm.

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Công bố nhà tài trợ chính và bốc thăm giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2017”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  2. ^ “Công bố nhà tài trợ chính và bốc thăm giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2017”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  3. ^ “Công bố nhà tài trợ chính và bốc thăm giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2017”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  4. ^ “Công bố nhà tài trợ chính và bốc thăm giải bóng đá nữ VĐQG - Cúp Thái Sơn Bắc 2017”. http://www.vff.org.vn/. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2017. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  5. ^ Vff.org.vn

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]