Kantemir Mikhailovich Berkhamov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kantemir Berkhamov)
Kantemir Berkhamov
Cùng với Arsenal Tula năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kantemir Mikhailovich Berkhamov
Ngày sinh 7 tháng 8, 1988 (35 tuổi)
Nơi sinh Nalchik, Liên Xô (bây giờ là Nga)
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Arsenal Tula
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
F.K. Lokomotiv Moskva
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005 F.K. Lokomotiv Kaluga 2 (0)
2005–2010 F.K. Lokomotiv Moskva 0 (0)
2009P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) 10 (0)
2010F.K. Nizhny Novgorod (mượn) 29 (8)
2011–2012 P.F.K. Spartak Nalchik 13 (1)
2012–2014 F.K. Ural Sverdlovsk Oblast 31 (1)
2014–2015 F.K. Tosno 23 (4)
2015– F.K. Arsenal Tula 58 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2007 U-19 Nga 12 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 5 năm 2018

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Kantemir Mikhailovich Berkhamov (tiếng Nga: Кантемир Михайлович Берхамов; sinh ngày 7 tháng 8 năm 1988[1]) là một cầu thủ bóng đá người Nga thi đấu ở vị trí tiền vệ trung tâm cho F.K. Arsenal Tula.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh có màn ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 22 tháng 3 năm 2009 cho P.F.K. Spartak Nalchik trong trận đấu với F.K. Rubin Kazan.[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Lokomotiv Kaluga 2005 PFL 2 0 0 0 2 0
Lokomotiv Moskva 2005 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
2006 0 0 0 0 0 0 0 0
2007 0 0 0 0 0 0 0 0
2008 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Spartak Nalchik 2008 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0
2009 10 0 1 0 11 0
Nizhny Novgorod 2010 FNL 29 8 1 0 30 8
Spartak Nalchik 2011–12 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 13 1 0 0 13 1
Tổng cộng (2 spells) 23 1 1 0 0 0 0 0 24 1
Ural Yekaterinburg 2012–13 FNL 19 1 2 0 21 1
2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 12 0 0 0 12 0
Tổng cộng 31 1 2 0 0 0 0 0 33 1
Tosno 2014–15 FNL 23 4 1 1 2[a] 0 26 5
Arsenal Tula 2015–16 30 5 1 0 31 5
2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 11 0 1 0 2[b] 0 14 0
2017–18 17 3 0 0 17 3
Tổng cộng 58 8 2 0 0 0 2 0 62 8
Tổng cộng sự nghiệp 166 22 7 1 0 0 4 0 177 23

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in promotion play-offs
  2. ^ Two appearances in relegation play-offs

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Заявка калужского «Локомотива» на сезон 2005 года”. Официальный сайт ПФЛ. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 12 năm 2010.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
  2. ^ “Match Report by the Premier League”. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2009. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]