Kashima, Ibaraki
Kashima 鹿嶋市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tập tin:Kashima-jingu romon gate.jpg, Ibaraki-Kashima-City-Office.JPG | |
![]() Vị trí của Kashima ở Ibaraki | |
Tọa độ: 35°58′B 140°39′Đ / 35,967°B 140,65°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kantō |
Tỉnh | Ibaraki |
Đặt tên theo | Họ Hươu nai, Đảo |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Toshirō Uchida |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 93,57 km2 (3,613 mi2) |
Dân số (1 tháng 10 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 66,249 |
• Mật độ | 708,02/km2 (183,380/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Seogwipo, Diêm Thành |
- Cây | Pine |
- Hoa | Rugosa Rose |
- Chim | Green Pheasant |
Điện thoại | 0299-82-2911 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1187-1 Hirai, Kashima-shi, Ibaraki-ken 314-8655 |
Trang web | Thành phố Kashima |
Kashima (鹿嶋市 Kashima-shi) là một thành phố thuộc tỉnh Ibaraki, Nhật Bản.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tư liệu liên quan tới Kashima, Ibaraki tại Wikimedia Commons
![]() |
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Kashima, Ibaraki. |