Bước tới nội dung

Kashiwazaki, Niigata

37°22′18,9″B 138°33′32,4″Đ / 37,36667°B 138,55°Đ / 37.36667; 138.55000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kashiwazaki
柏崎市
—  Thành phố  —
Tòa thị chính Kashiwazaki
Hiệu kỳ của Kashiwazaki
Hiệu kỳ

Ấn chương
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ tỉnh Niigata
Kashiwazaki trên bản đồ Nhật Bản
Kashiwazaki
Kashiwazaki
Kashiwazaki trên bản đồ Niigata
Kashiwazaki
Kashiwazaki
Vị trí Kashiwazaki trên bản đồ Nhật Bản
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Kōshin'etsu
Hokuriku
TỉnhNiigata
Chính quyền
 • Thị trưởngSakurai Masahiro
Diện tích
 • Tổng cộng442 km2 (171 mi2)
Dân số (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng81,526
 • Mật độ180/km2 (480/mi2)
Múi giờUTC+9
Mã bưu điện945-8511
Thành phố kết nghĩaHigashimurayama, Hoài An, Nghi Xương
Điện thoại0257-23-5111
Địa chỉ tòa thị chính5-50, Chūōchō, Kashiwazaki-shi, Niigata-ken 945-8511
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata

Kashiwazaki (柏崎市 (かしわざきし) Kashiwazaki-shi?)thành phố thuộc tỉnh Niigata, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thành phố là 81.526 người và mật độ dân số là 180 người/km2.[1] Tổng diện tích thành phố là 442 km2

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

JR East - Tuyến Echigo

JR East - Tuyến Shin'etsu chính

Cao tốc/Xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố kết nghĩa

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Kashiwazaki (Niigata, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information". www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2024.
  2. ^ "観測史上1~10位の値(年間を通じての値)" (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ "気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)" (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2022.
  4. ^ "International Exchange". List of Affiliation Partners within Prefectures (bằng tiếng Anh). Council of Local Authorities for International Relations (CLAIR). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2016.