Takagi Kazumasa

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kazumasa Takagi)
Kazumasa Takagi
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kazumasa Takagi
Ngày sinh 17 tháng 12, 1984 (39 tuổi)
Nơi sinh Sanuki, Kagawa, Nhật Bản
Chiều cao 1,70 m (5 ft 7 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2000–2002 Trường Trung học Kagawa Nishi
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003–2004 Sanfrecce Hiroshima 13 (0)
2005 Montedio Yamagata 8 (0)
2006–2009 FC Gifu 114 (17)
2010–2013 Tochigi SC 156 (10)
2014– Kamatamare Sanuki 86 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Kazumasa Takagi (高木 和正 Takagi Kazumasa?, sinh ngày 17 tháng 12 năm 1984 ở Sanuki, Kagawa) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Kamatamare Sanuki.[1]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Cúp Liên đoàn Tổng cộng
2003 Sanfrecce Hiroshima J2 League 11 0 0 0 - 11 0
2004 J1 League 2 0 0 0 2 0 4 0
2005 Montedio Yamagata J2 League 8 0 0 0 - 8 0
2006 FC Gifu JRL (Tōkai,
Div. 1)
13 4 3 0 - 16 4
2007 JFL 15 3 2 0 - 17 3
2008 J2 League 39 3 1 0 - 40 3
2009 47 7 3 1 - 50 8
2010 Tochigi SC 35 2 2 1 - 37 2
2011 28 3 1 0 - 29 3
2012 41 4 1 0 - 42 4
2013 24 1 1 0 - 25 1
2014 Kamatamare Sanuki 28 1 1 0 - 29 1
2015 21 3 0 0 21 3
2016 37 1 2 0 39 1
Tổng cộng sự nghiệp 349 36 17 2 2 0 368 34

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Stats Centre: Kazumasa Takagi Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2009.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 235 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]