Okamura Kazuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kazuya Okamura)
Kazuya Okamura
岡村和哉
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kazuya Okamura
Ngày sinh 15 tháng 12, 1987 (36 tuổi)
Nơi sinh Ibara, Okayama, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2009 Đại học Osaka Gakuin
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Roasso Kumamoto 0 (0)
2011–2014 V-Varen Nagasaki 32 (4)
2013Kamatamare Sanuki (mượn) 14 (1)
2014– Kamatamare Sanuki 129 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kazuya Okamura (岡村 和哉 Okamura Kazuya?, sinh ngày 15 tháng 12 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Kamatamare SanukiJ2 League.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2] [3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Khác1 Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Roasso Kumamoto 2010 0 0 1 0 0 0
2011 0 0 0 0 0 0
V-Varen Nagasaki 2011 7 1 1 1 8 2
2012 23 3 1 0 24 3
2013 2 0 0 0 2 0
Kamatamare Sanuki 2013 14 1 1 0 2 0 17 1
2014 39 3 1 0 2 0 42 3
2015 39 0 1 0 40 0
2016 24 0 0 0 0 0
2017 27 0 1 0 28 0
Tổng cộng sự nghiệp 175 8 7 0 4 0 186 8

1Includes J2/J3 relegation play-offs.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 229 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 220 out of 289)
  3. ^ Okamura Kazuya tại Soccerway

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]