Hidaka Keita

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Keita Hidaka)
Keita Hidaka
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Keita Hidaka
Ngày sinh 19 tháng 2, 1990 (34 tuổi)
Nơi sinh Setagaya, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 10 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Blaublitz Akita
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Keio
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2015 Montedio Yamagata 1 (0)
2013Machida Zelvia (mượn) 6 (0)
2016– Blaublitz Akita 29 (2)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Keita Hidaka (日高 慶太 Hidaka Keita?, sinh ngày 19 tháng 2 năm 1990 ở Setagaya, Nhật Bản) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản kể từ năm 2012 thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Blaublitz Akita.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Montedio Yamagata[sửa | sửa mã nguồn]

Hidaka ra mắt chính thức cho Montedio YamagataJ. League Division 2, J. League Cup ngày 10 tháng 9 năm 2014 trước Sagan Tosu trên Sân vận động Best AmenityTosu, Nhật Bản. Anh xuất phát từ đầu trận và giúp đội bóng bước vào hiệp phụ. Tuy nhiên Hidaka và câu lạc bộ của anh phải nhận thất bại 1-0 do bàn thắng của Hiroki Bandai vào phút thứ 107 sau khi mới chỉ vào sân 3 phút.[1]

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2012 Montedio Yamagata J2 League 0 0 0 0 0 0
2013 0 0 0 0
Machida Zelvia JFL 6 0 6 0
2012 Montedio Yamagata J2 League 1 0 2 0 3 0
2015 J1 League 0 0 1 0 5 0 6 0
2016 Blaublitz Akita J3 League 29 2 2 0 31 2
Tổng 36 2 5 0 6 0 47 2

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “MONTEDIO YAMAGATA VS. SAGAN TOSU 1 - 0”. Soccerway. Truy cập 25 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 253 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 264 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]