Khu vườn bí mật

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Secret Garden
Thể loạiBộ phim truyền hình
Sáng lậpKim Eun Suk
Kịch bảnKim Eun Suk
Đạo diễnShin Woo Chul
Kwon Hyuk Chan
Diễn viênHa Ji-won
Hyun Bin
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập20 tập
Sản xuất
Địa điểmHàn Quốc
Thời lượngThứ Bảy và Chủ Nhật 22:00
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSBS
Phát sóng13 tháng 11 năm 2010 (2010-11-13) – 16 tháng 1 năm 2011 (2011-01-16)

Secret Garden (Hangul: 시크릿 가든) là 2010 Nam bộ phim truyền hình Hàn Quốc, với sự tham gia của Ha Ji-won, Hyun Bin, Yoon Sang-hyun, Kim Sa-rang, Lee Jong-sukYoo In-na. Đã được phát sóng trên kênh SBS từ ngày 13 tháng 11 năm 2010 đến 16 Tháng 1 năm 2011. Nó đã giành một số giải thưởng tại lễ trao giải của đài SBS và Paeksang Arts 47 giải thưởng trong năm 2011.

Nội dung[sửa | sửa mã nguồn]

Bộ phim kể về câu chuyện của Gil Ra Im (Ha Ji-won), một stuntwoman nghèo và khiêm nhường mà vẻ đẹp và cơ thể là đối tượng của sự ghen tị giữa các diễn viên hàng đầu, và Kim Joo Won (Hyun Bin), một CEO kiêu ngạo và lập dị, những người duy trìhình ảnh của sự hoàn hảo dường như. Cuộc gặp gỡ tình cờ của họ, khi Joo Won sai lầm Ra Im cho nữ diễn viên Park Chae Rin, đánh dấu sự khởi đầu của một căng thẳng, cãi nhau mối quan hệ, thông qua đó Joo Won cố gắng che giấu một điểm thu hút ngày càng tăng Ra Im rằng cả hai bối rối và quấy rầy anh. Những vấn đề phức tạp hơn nữa, một chuỗi kết quả của các sự kiện trong họ trao đổi cơ thể kỳ lạ.

Diễn viên[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên chính[sửa | sửa mã nguồn]

Diễn viên phụ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Choi Yoon-so vai Kim Hee-won
  • Kim Sung-kyum vai Moon Chang-soo
  • Lee Byung-joon vai Park Bong-ho
  • Sung Byung-sook vai Park Bong-hee
  • Yoon Gi-won vai Choi Dong-kyu
  • Kim Gun vai Yoo Jong-heon
  • Yoo Seo-jin vai Lee Ji-hyun
  • Jang Seo-won vai Hwang Jung-hwan
  • Jung In-gi vai cha của Ra-im
  • Baek Seung-hee vai Park Chae-rin
  • Kim Dong-gyoon vai giám độc
  • Kim Mi-kyung vai chủ nhà trọ
  • Nam Hyun-joo vai giám đốc Nam
  • Kim Sung-hoon
  • Kang Chan-yang
  • Min Joon-hyun vai smoking man
  • Heo Tae-hee vai khách thô lỗ trong buổi tiệc
  • Song Yoon-ah vai chính cô (khách mời)
  • Beige (khách mời)
  • Lee Joon-hyuk vai chính anh (khách mời, tập 8)
  • Baek Ji-young vai chính cô (khách mời, tập 13)
  • Son Ye-jin vai chính cô (khách mời, tập 20)

Nhạc phim[sửa | sửa mã nguồn]

Đánh giá[sửa | sửa mã nguồn]

Tập # Ngày chiếu tại Hàn Quốc Thị phần khán giả bình quân
TNmS Ratings[1] AGB Nielsen[2]
Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul Toàn quốc Vùng thủ đô Seoul
1 13 tháng 11 năm 2010 16.1% 16.5% 17.2% 18.3%
2 14 tháng 11 năm 2010 15.0% 15.6% 14.8% 16.0%
3 20 tháng 11 năm 2010 17.9% 18.9% 18.2% 19.8%
4 21 tháng 11 năm 2010 20.0% 20.8% 21.5% 24.1%
5 27 tháng 11 năm 2010 25.4% 26.3% 23.6% 25.5%
6 28 tháng 11 năm 2010 25.2% 25.6% 20.9% 22.9%
7 4 tháng 12 năm 2010 24.2% 24.7% 22.2% 24.1%
8 5 tháng 12 năm 2010 24.6% 24.8% 22.3% 24.3%
9 11 tháng 12 năm 2010 27.0% 27.8% 24.7% 27.0%
10 12 tháng 12 năm 2010 28.0% 28.7% 25.1% 27.5%
11 18 tháng 12 năm 2010 27.0% 28.2% 23.7% 25.3%
12 19 tháng 12 năm 2010 28.2% 29.2% 24.7% 27.3%
13 25 tháng 12 năm 2010 24.4% 25.0% 22.1% 23.3%
14 26 tháng 12 năm 2010 26.5% 27.1% 24.1% 26.1%
15 1 tháng 1 năm 2011 23.0% 29.3% 26.6% 29.5%
16 2 tháng 1 năm 2011 23.9% 29.9% 26.9% 29.9%
17 8 tháng 1 năm 2011 23.8% 30.0% 28.1% 30.5%
18 9 tháng 1 năm 2011 27.4% 34.1% 30.6% 33.0%
19 15 tháng 1 năm 2011 29.1% 35.0% 33.0% 35.3%
20 16 tháng 1 năm 2011 31.4% 38.6% 35.2% 37.9%
Trung bình 24.4% 26.8% 24.3% 26.9%

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Giải SBS Drama - 2010[sửa | sửa mã nguồn]
Giải Baeksang Arts lần thứ 47[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giải thưởng xuất sắc nhất Daesang - Diễn viên của năm - Hyun Bin
  • Bộ phim truyền hình xuất sắc nhất - Best drama
  • Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất - Yoo In-na
  • Biên kịch xuất sắc nhất (Kim Eun-Suk)
Giải Seoul International Drama lần thứ 6[sửa | sửa mã nguồn]
  • Đạo diễn bộ phim truyền hình xuất sắc nhất: Shin Woo-chul
  • Biên kịch bộ phim truyền hình xuất sắc nhất: Kim Eun-sook
  • Soundtrack bộ phim truyền hình tốt nhất: Baek Ji-young "That Woman"

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “TNMS Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. TNMS Ratings (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “AGB Daily Ratings: this links to current day-select the date from drop down menu”. AGB Nielsen Media Research (bằng tiếng Triều Tiên). Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]