Kijima Tetsuya

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tetsuya Kijima
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Tetsuya Kijima
Ngày sinh 20 tháng 8, 1983 (40 tuổi)
Nơi sinh Chiba, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kamatamare Sanuki
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
1999–2001 Teikyo Junior-senior
High School
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2002 Sagawa Express Tokyo SC 0 (0)
2003 Okinawa Kariyushi 0 (0)
2005 TDK 9 (1)
2006 Okinawa Kariyushi 11 (3)
2006–2007 FC Gifu 12 (0)
2008 MIO Biwako Kusatsu 13 (3)
2009 Okinawa Kariyushi 2 (0)
2010–2012 Matsumoto Yamaga 77 (28)
2013–2014 Machida Zelvia 50 (7)
2015– Kamatamare Sanuki 80 (16)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Tetsuya Kijima (木島 徹也, sinh ngày 20 tháng 8 năm 1983) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Kamatamare Sanuki.[1]

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Anh trai của anh Ryosuke cũng là một cầu thủ bóng đá.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Tổng cộng
2002 Sagawa Express
Tokyo SC
JFL 0 0 0 0
2003 Okinawa Kariyushi JRL (Kyushu) 0 0 0 0 0 0
2005 TDK JRL (Tohoku, Div. 1) 9 1 0 0 9 1
2006 Okinawa Kariyushi JRL (Kyushu) 11 3 11 3
FC Gifu JRL (Tokai) 0 0
2007 JFL 12 0 1 0 13 0
2008 MIO Biwako Kusatsu 13 3 0 0 13 3
2009 Okinawa Kariyushi JRL (Kyushu) 2 0 2 1 4 1
2010 Matsumoto Yamaga JFL 29 7 2 1 31 8
2011 25 19 2 0 27 19
2012 J2 League 23 2 0 0 23 2
2013 Machida Zelvia JFL 20 2 20 2
2014 J3 League 30 5 30 5
2015 Kamatamare Sanuki J2 League 12 0 1 0 13 0
2016 35 10 0 0 35 10
2017 33 6 0 0 33 6
Tổng 254 58 8 2 262 60

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 228 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 249 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 221 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]