Miyazaki Kiwara

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Kiwara Miyazaki)
Kiwara Miyazaki
宮崎 幾笑
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kiwara Miyazaki
Ngày sinh 17 tháng 2, 1998 (26 tuổi)
Nơi sinh Minakami, Gunma, Nhật Bản
Chiều cao 1,75 m (5 ft 9 in)
Vị trí Tiền vệ chạy cánh trái, Hậu vệ trái
Thông tin đội
Đội hiện nay
Zweigen Kanazawa
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2012 Thespa Kusatsu Trẻ
2013–2015 Trẻ Albirex Niigata
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2015– Albirex Niigata 1 (0)
2017–Zweigen Kanazawa (mượn) 35 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kiwara Miyazaki (宮崎 幾笑 Miyazaki, Kiwara?, sinh ngày 17 tháng 2 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ tại J2 League Zweigen Kanazawa, cho mượn từ Albirex Niigata.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Miyazaki tốt nghiệp từ Albirex Niigata, khi gia nhập câu lạc bộ lúc 15 tuổi và được thưởng một bản hợp đồng chuyên nghiệp vào ngày 8 tháng 5 năm 2015.[1] Anh có màn ra mắt ngày 7 tháng 11 năm 2015, ra sân với tư cách dự bị trong thất bại 2–0 trên sân nhà trước Shonan Bellmare.[2]

Vào tháng 12 năm 2016, Miyazaki được cho mượn đến đội bóng tại J2 League Zweigen Kanazawa cho mùa giải 2017.[3]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[4][5]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2015 Albirex Niigata J1 League 1 0 2 0 0 0 3 0
2016 0 0 1 0 1 0 2 0
2017 Zweigen Kanazawa J2 League 35 1 2 1 0 0 37 6
Tổng 36 1 5 1 1 0 42 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “宮崎 幾笑選手 来季新加入内定のお知らせ”. Albirex Niigata (bằng tiếng Nhật). 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 127 out of 289)
  3. ^ “宮崎 幾笑選手 ツエーゲン金沢に期限付き移籍のお知らせ”. Albirex Niigata (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 12 năm 2016. Truy cập 5 tháng 3 năm 2017.
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 219 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 237 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]