Knipowitschia ephesi
Knipowitschia ephesi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Knipowitschia |
Loài (species) | K. ephesi |
Danh pháp hai phần | |
Knipowitschia ephesi Ahnelt, 1995 |
Knipowitschia ephesi là một loài cá thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của nó là các con sông. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.
Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]
- Freyhof, J. (2014). “Knipowitschia ephesi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014: e.T61238A19009499. doi:10.2305/IUCN.UK.2014-1.RLTS.T61238A19009499.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Freyhof, J. (2014). “Knipowitschia ephesi”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014: e.T61238A19009499. doi:10.2305/IUCN.UK.2014-1.RLTS.T61238A19009499.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.