Knipowitschia mermere

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Knipowitschia mermere
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Chi (genus)Knipowitschia
Loài (species)K. mermere
Danh pháp hai phần
Knipowitschia mermere
Ahnelt, 1995

Knipowitschia mermere là một loài thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Thổ Nhĩ Kỳ. Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. Nó bị đe dọa do mất môi trường sống.

Nguồn[sửa | sửa mã nguồn]

  • Freyhof, J. (2014). Knipowitschia mermere. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014: e.T60824A19008530. doi:10.2305/IUCN.UK.2014-1.RLTS.T60824A19008530.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Freyhof, J. (2014). Knipowitschia mermere. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2014: e.T60824A19008530. doi:10.2305/IUCN.UK.2014-1.RLTS.T60824A19008530.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Bản mẫu:Diversity of fish