Kobeseiko Te-Gō

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Te-Gō
Kiểu Máy bay thám sát/liên lạc
Nhà chế tạo Kobe Steel
Chuyến bay đầu 1942
Sử dụng chính Không quân Lục quân Đế quốc Nhật Bản
Số lượng sản xuất 1

Kobeseiko Te-Gō (テ号観測機 Te-gō Kansoku-ki?) là một loại máy bay thử nghiệm của Nhật Bản, do Kobe Steel phát triển từ năm 1942 trong Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]

 Nhật Bản

Tính năng kỹ chiến thuật (Te-Gō)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 9,8 m (32 ft 2 in)
  • Sải cánh: 14,3 m (46 ft 11 in)
  • Chiều cao: 3,1 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 20 m2 (220 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 950 kg (2.094 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.410 kg (3.109 lb)
  • Động cơ: 1 × Kobeseiko-Argus As 10C , 190 kW (250 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 172 km/h (107 mph; 93 kn)
  • Tầm bay: 375 km (233 mi; 202 nmi)
  • Trần bay: 4.500 m (14.764 ft)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 1 x 7,7 mm (0,303 in) súng máy Type 89
  • Bom: 2 x bom chống tàu ngầm 60 kg (132,277 lb)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ NHUNGDOICANH (8 tháng 2 năm 2011). “NHUNGDOICANH Gallery of Aircraft”. Vietnam. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2012.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan