Lâm Tĩnh Văn

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lâm Tĩnh Văn
林靖文
Sophia Lam
Sinh20 tháng 6, 2009 (14 tuổi)
 Hồng Kông
Tên khácTĩnh Văn
Nghề nghiệpDiễn viên, Người mẫu
Năm hoạt động2015 - nay
Anh chị emChị: Lâm Vịnh Đồng (Yoyo)
Em gái: Lâm Thiên Du
Chị họ: Hoẳc Khả Ân
WebsiteInstagram

Lâm Tĩnh Văn (tên tiếng Anh: Sophia Lam Ching Man, sinh ngày 20 tháng 6 năm 2009), là sao nhí Hong Kong. Vào năm 2015 tham gia chương trình dành cho thiếu nhi của TVBTinh linh đồng học hội》, sau đó diễn xuất trong các bộ phim của TVB, trong đó có bộ phim 《Binh đoàn phái yếu[1] vai lúc nhỏ của Lăng Vũ Cần và phim 《Bằng chứng thép IV[2] vai Cao Thiện lúc nhỏ, một lần nữa được khán giả quen thuộc hơn. Giỏi diễn cảnh khóc, từng được ảnh hậu Huệ Anh Hồng khen ngợi.

Tác phẩm tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Trung Vai diễn
2018 Sau khi cáo biệt 告別之前 Hân Hân
Nữ hoàng choàng đáo chính 女皇撞到正 Mỹ Kỳ (thơ ấu)
2019 Mất tích 失蹤 Tiết Chỉ Doanh (thơ ấu)
2021 Nộ hoả 怒火 Cô gái nhỏ
Hai nửa người cha 兩個半爸爸
Anh em đào ngục 逃獄兄弟 Dĩnh Kỳ (thơ ấu)
Thần thám đại chiến 神探大戰 Con gái Hồng Thiên Minh
Hạnh động chống đua xe 反飆車行動 Huệ Mỹ
2022 Hắc thủy giới 黑水界 Mạc Lâm (lúc nhỏ)
Biên duyên hành giả 邊緣行者 Con gái Trần Vĩ
Cực viễn nhất miểu 極速一秒 Con gái Lương Cạnh Huy

Điện ảnh ngắn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Trung Vai diễn
2018 Ký tái 神探大戰 Doãn Niệm Ân
2019 Quá khứ thức tương lai 未來過去式 Jojo (thơ ấu)
2021 Tân liên nhi

Phim truyền hình (TVB)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Trung Vai diễn
2017 Người phụ nữ không biết làm nũng/ Binh đoàn phái yếu 不懂撒嬌的女人 Lăng Vũ Cần (thơ ấu)
2018 Tái sáng thế kỷ/ Câu chuyện khởi nghiệp 再創世紀
Cứu thê đồng học hội/ Hội đồng cứu vợ 救妻同學會
2019 Bộ đội cơ động 2019 機動部隊2019
2020 Ái hồi gia chi Khai tâm tốc đệ/ Mái ấm gia đình 4 愛回家之開心速遞 Elsa, Lisa
Pháp chứng tiên phong IV/ Bằng chứng thép IV 法證先鋒IV Cao Thiện (thơ ấu)
Hàng ma đích 2.0/ Pháp sư bất đắc dĩ 2 降魔的2.0 Cô bé nhỏ
Những người tôi từng yêu 那些我愛過的人 Phương Thư Văn (thơ ấu)
Thải qua giới II/ Bước qua ranh giới 踩過界2 Triệu Chính Muội (thơ ấu)
2021 Đại bộ tẩu/ Bước đi lớn 大步走 Quách Bối Nhi/ Viên Song Song (thơ ấu)
Bác sĩ nhi khoa 星空下的仁醫 Lư Khả Lâm (Lâm Lâm)
2022 Anh hùng thiết quyền 唐人街 Kim Phúc Muội (thơ ấu)
Tòa nhà Kim Tiêu 2 金宵大廈2 Quách Miểu Miểu (thơ ấu) (Tập 3, 4)
Chờ phát sóng Sứ giả siêu năng 超能使者 Tình Tình

Phim truyền hình (ViuTV)[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên phim tiếng Việt Tên phim tiếng Trung Vai diễn
2019 Quỷ tham tiền truyện 詭探前傳 Trần Tiểu Muội
Đất nước lý tưởng 理想國

Các chương trình khác[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Tên chương trình Tên tiếng Trung Vai diễn
2015 Tinh linh đồng học hội 精伶童學會
2017 Thiên địa Think Big Think Big天地
Exelixia 耶世里喜雅 Phan Phi Na

Tham gia MV âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Ca khúc Ca sĩ
2018 Ánh trăng không biểu đạt lòng tôi (月亮不代表我的心) Lương Chiêu Phong

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “《Người phụ nữ không biết làm nũng》 hai sao nhí một giây bùng nổ” (bằng tiếng Trung).
  2. ^ “《Pháp chứng IV》 sao nhí 10 tuổi Lâm Tĩnh Văn diễn cảnh khóc siêu hạng” (bằng tiếng Trung).