Léo Júnior
| ||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Leovegildo Lins da Gama Júnior | |||||||||||||||
Ngày sinh | 29 tháng 6, 1954 | |||||||||||||||
Nơi sinh | João Pessoa, Brasil | |||||||||||||||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | |||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ / Tiền vệ | |||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||
1973–1974 | Flamengo | |||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||
1974–1984 | Flamengo | 192 | (7) | |||||||||||||
1984–1987 | Torino F.C. | 86 | (12) | |||||||||||||
1987–1989 | Pescara | 62 | (6) | |||||||||||||
1989–1993 | Flamengo | 70 | (10) | |||||||||||||
Tổng cộng | 410 | (35) | ||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | ||||||||||||||||
1979–1992 | Brasil | 70 | (9) | |||||||||||||
Các đội đã huấn luyện | ||||||||||||||||
1993–1994 | Flamengo | |||||||||||||||
1997 | Flamengo | |||||||||||||||
2003 | Corinthians | |||||||||||||||
Thành tích
| ||||||||||||||||
* Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải quốc gia |
Leovegildo Lins da Gama Júnior (sinh 29 tháng 6 năm 1954), được biết đến đơn giản với cái tên Júnior hay Léo Júnior, là một tiền vệ bóng đá người Brasil.
Ông có 74 lần khoác áo Brasil và tham dự hai kỳ World Cup là World Cup 1982 và World Cup 1986.
Năm 2004, Pelé chọn ông là một trong 125 huyền thoại sống của bóng đá thế giới trong FIFA 100.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Léo Júnior. |
- Junior – Thành tích thi đấu FIFA
- Júnior (Leovegildo Lins Gama Júnior) tại Sambafoot