Lê Văn Đô

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lê Văn Đô
Thông tin cá nhân
Ngày sinh 7 tháng 8, 2001 (22 tuổi)
Nơi sinh Quảng Nam, Việt Nam
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
PVF–CAND
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2017–2019 PVF
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2019– Phố Hiến 19 (4)
2021SHB Đà Nẵng (mượn) 3 (0)
2023 Công an Hà Nội 13 (3)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2021– U-23 Việt Nam 20 (2)
Thành tích huy chương
Bóng đá nam
Đại diện cho  Việt Nam
SEA Games
Huy chương vàng – vị trí thứ nhất Việt Nam 2021 Đồng đội
Huy chương đồng – vị trí thứ ba Campuchia 2023 Đồng đội
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 5 năm 2023
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 9 năm 2023

Lê Văn Đô (sinh ngày 8 tháng 7 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá người Việt Nam chơi ở vị trí Tiền vệ cánh cho câu lạc bộ bóng đá PVF–CANDđội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam.[1][2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

U-23 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỷ số Kết quả Giải thi đấu
1. 6 tháng 5 năm 2022 Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam  Indonesia 3–0 3–0 Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
2. 6 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Việt Trì, Phú Thọ, Việt Nam  Guam 1–0 6–0 Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Công an Hà Nội[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

U-23 Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Trung tâm Đào tạo bóng đá trẻ Việt Nam PVF”. Truy cập 10 tháng 4 năm 2021.
  2. ^ “Lê Văn Đô - VPF”. VPF. Truy cập 10 tháng 4 năm 2021.