Lưu Kế Nguyên

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bắc Hán Anh Vũ Đế
北漢英武帝
Hoàng đế Bắc Hán
Tiền nhiệmLưu Kế Ân
Kế nhiệmHoàng đế cuối cùng nhà Bắc Hán
Thông tin chung
Tên đầy đủ
Họ: Lưu ()
Tên: Kế Nguyên ()
Tên khai sinh: Hà Kế Nguyên ()
Thân phụHà Chi (何氏)
Thân mẫuLưu quý phi (劉氏)

Lưu Kế Nguyên (chữ Hán:劉繼元,? - 992), là người cai trị cuối cùng của vương quốc Bắc Hán của Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ đại Thập quốc. Ông là cháu trai của Lưu Minh. Ông cai trị Bắc Hán từ năm 968 đến năm 979, khi ông đầu hàng quân Tống dưới quyền của Hoàng đế Tống Thái Tông.

Lưu Kế Nguyên tự xưng là người kế tục hợp pháp của Nhà Bắc Hán (đôi khi gọi là Đông Hán) ở Sơn Tây, căn cứ quyền lực truyền nối nhiều đời của tộc Sa Đà.

Quan hệ với láng giềng[sửa | sửa mã nguồn]

Vương quốc này nằm kẹp giữa hai nước lớn mạnh hơn là nhà Tống về phía nam và nhà Liêu của người Khiết Đan về phía bắc. Lưu Kế Nguyên đã thiết lập quan hệ truyền thống với Khiết Đan, nước bảo hộ cho Bắc Hán, do đó khiến Bắc Hán tồn tại lâu hơn bất kỳ vương quốc nào khác trong 10 nước thời Ngũ Đại.

đến năm 979, khi ông đầu hàng quân Tống dưới quyền của Hoàng đế Tống Thái Tông, Bắc Hán Được sát nhập vào Đại Tống.

Vua Bắc Hán[sửa | sửa mã nguồn]

Các vua Bắc Hán[sửa | sửa mã nguồn]

Các vua Bắc Hán 951-979
Miếu hiệu 廟號) Thuỵ hiệu 諡號) Tên riêng Thời gian cai trị Niên hiệu 年號
Thế Tổ 世祖 Thần Vũ Đế 神武帝 Lưu Mân 劉旻, Lưu Sùng 951-954 Càn Hựu 乾祐 951-954
Duệ Tông 睿宗 Hiếu Hoà Đế 孝和帝 Lưu Thừa Quân 劉承鈞 954-970 Càn Hữu 乾祐 954-957

Thiên Vận 天會 957-970

Thiếu Chủ 少主 Không có Lưu Kế Ân 劉繼恩 970 Không có
Không có Anh Vũ Đế 英武帝 Lưu Kế Nguyên 劉繼元 970-979 Quảng Vận 廣運 970-979
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
quá kế
(nhận nuôi)
 
 
 
 
Hán Hiến Tổ
Lưu Điển
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hậu Hán
 
 
 
 
 
Bắc Hán
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hán Cao Tổ
Lưu Tri Viễn
895-947-948
 
 
 
 
 
Hán Thế Tổ
Lưu Mân
895-951-954
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hán Ẩn Đế
Lưu Thừa Hựu
929-948-950
 
Tương Âm công
Lưu Uân
?-950-951
 
Hán Duệ Tông
Lưu Thừa Quân
926-954-968
 
Tiết Chiêu
 
Lưu thị
 
Hà Mỗ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hán Thiếu Chủ
Lưu Kế Ân
?-968
 
Bắc Hán Vũ Đế
Lưu Kế Nguyên
?-968-979-992


Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Mote, F.W. (1999). Imperial China (900-1800). Harvard University Press. tr. 11–15. ISBN 0-674-01212-7.