Lachnomyrmex
Giao diện
Lachnomyrmex | |
---|---|
L. scrobiculatus worker from Costa Rica | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Formicidae |
Phân họ (subfamilia) | Myrmicinae |
Tông (tribus) | Stenammini |
Chi (genus) | Lachnomyrmex Wheeler, 1910 |
Loài điển hình | |
Lachnomyrmex scrobiculatus |
Lachnomyrmex là một chi kiến trong phân họ Myrmicinae.[1]
Species
[sửa | sửa mã nguồn]- Lachnomyrmex amazonicus Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex fernandezi Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex grandis Fernández & Baena, 1997
- Lachnomyrmex haskinsi Smith, 1944
- Lachnomyrmex laticeps Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex lattkei Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex longinodus Fernández & Baena, 1997
- Lachnomyrmex longinoi Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex mackayi Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex nordestinus Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex pilosus Weber, 1950
- Lachnomyrmex platynodus Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex plaumanni Borgmeier, 1957
- Lachnomyrmex regularis Feitosa & Brandão, 2008
- Lachnomyrmex scrobiculatus Wheeler, 1910
- Lachnomyrmex victori Feitosa & Brandão, 2008
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Genus: Lachnomyrmex”. antweb.org. AntWeb. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Lachnomyrmex tại Wikimedia Commons