Lan muỗng
Lan muỗng | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Alismatales |
Họ (familia) | Alismataceae |
Chi (genus) | Chi Lưỡi mác |
Loài (species) | E. grisebachii |
Danh pháp hai phần | |
Echinodorus grisebachii Small, 1909 |
Lan muỗng,[cần dẫn nguồn] lăng muỗng[cần dẫn nguồn] (danh pháp Echinodorus grisebachii hoặc Echinodorus amazonicus) là một loài thực vật có hoa trong họ Alismataceae. Loài này được Small mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[1]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Cây lan muỗng thường được tìm thấy ở các vùng đầm lầy ao hồ ruộng nước ở châu Á.
Đặc điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Cây lan muỗng có chiều cao 10–50 cm, tán rộng 5–8 cm, thân dễ ngắn, với nhiều lá có hình lưỡi mác, hướng lên trên, màu xanh lục đậm với nhiều gân lá mảnh, thân lá ngắn như cây mác thân dài.
Cây phát triển tốt trong môi trường có mức độ ánh sáng vừa đến cao, nhiệt độ 18-28 độ, độ pH nước 6,5-7,5, nước có dinh dưỡng nhiều. Phân bón vi chất dinh dưỡng và giàu sắt là yếu tố tiên quyết thúc đẩy cây lớn hơn, tăng trưởng mạnh mẽ hơn. Hạn chế bón phân nitrat có thể làm cây đen hoặc có màu nâu, đặc biệt là dưới ánh sáng rất cao. CO2 không bắt buộc nhưng sẽ thúc đẩy tăng trưởng, nếu bổ sung thêm CO2 cây sẽ cho ra lá xanh căn và phát triển tốc độ rất nhanh. Với sự tăng trưởng khá cao và sự hấp thụ dinh dưỡng tốt, cây còn là ứng viên tuyệt vời cho các hồ thủy sinh bị dư dinh dưỡng nên là loài thực vật thủy sinh dễ trồng và phát triển rất nhanh.
Cây lan muỗng có khả năng tự tách rễ sinh ra cây con nên tự nhân giống nhanh.
Sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Do có vẻ ngoài đẹp nên cây được trồng nhiều làm cây hậu cảnh trong hồ thủy sinh bán cạn hay ngập nước toàn phần.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Echinodorus grisebachii”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Echinodorus grisebachii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Echinodorus grisebachii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Echinodorus grisebachii”. International Plant Names Index.
- Chi Lưỡi mác
- Thực vật được mô tả năm 1909
- Thực vật Bolivia
- Thực vật Brasil
- Thực vật Colombia
- Thực vật Costa Rica
- Thực vật Cuba
- Thực vật Honduras
- Thực vật Nicaragua
- Thực vật Perú
- Thực vật Suriname
- Thực vật Venezuela
- Thực vật Amazon
- Thực vật nước ngọt
- Thực vật bán cạn
- Hệ thực vật Guyane thuộc Pháp
- Thực vật thủy sinh
- Sơ khai Bộ Trạch tả