Laticauda laticaudata
Giao diện
| Laticauda laticaudata | |
|---|---|
| Tình trạng bảo tồn | |
| Phân loại khoa học | |
| Giới (regnum) | Animalia |
| Ngành (phylum) | Chordata |
| Lớp (class) | Reptilia |
| Bộ (ordo) | Squamata |
| Phân bộ (subordo) | Serpentes |
| Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
| Họ (familia) | Elapidae |
| Chi (genus) | Laticauda |
| Loài (species) | L. laticaudata |
| Danh pháp hai phần | |
| Laticauda laticaudata (Linnaeus, 1758) | |
| Danh pháp đồng nghĩa | |
Laticauda laticaudata là một loài rắn trong họ Rắn hổ. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lane, A., Guinea, M., Lobo, A. & Gatus, J. (2010). "Laticauda laticaudata". Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) - ^ "Laticauda laticaudata". The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu liên quan tới Laticauda laticaudata tại Wikispecies
Tư liệu liên quan tới Laticauda crockeri tại Wikimedia Commons
Thể loại:
- Loài ít quan tâm theo Sách đỏ IUCN
- Laticauda
- Động vật được mô tả năm 1758
- Rắn biển
- Động vật Thái Bình Dương
- Động vật bò sát Bangladesh
- Động vật bò sát Campuchia
- Động vật bò sát Ấn Độ
- Động vật bò sát Indonesia
- Động vật bò sát Malaysia
- Động vật bò sát Myanmar
- Động vật bò sát Papua New Guinea
- Động vật bò sát Sri Lanka
- Động vật bò sát Đài Loan
- Động vật bò sát Thái Lan
- Động vật bò sát Philippines
- Nhóm loài do Carl Linnaeus đặt tên
- Sơ khai Họ Rắn hổ