Le hôi cổ đen
Giao diện
Le hôi cổ đen | |
---|---|
Phân loài nigricollis, bộ lông sinh sản trưởng thành | |
Phân loài nigricollis, bộ lông sinh sản chưa trưởng thành | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Podicipediformes |
Họ (familia) | Podicipedidae |
Chi (genus) | Podiceps |
Loài (species) | P. nigricollis |
Danh pháp hai phần | |
Podiceps nigricollis Brehm, 1831 | |
Phạm vi sinh sản Phạm vi hiện diện Khu vực di chuyển qua Phạm vi không sinh sản |
Le hôi cổ đen (danh pháp hai phần: Podiceps nigricollis) là một loài chim nước thuộc họ Chim lặn. Loài này có tại khắp các lục địa, trừ châu Úc và Nam Cực.
Khóa phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]Le hôi cổ đen có 3 phân loài:[2]
- P. n. nigricollis: phân bố từ Tây Âu đến Tây Á (mùa đông chuyển xuống phía nam và phía tây), Trung Á, Đông Á (trong đó có Việt Nam) và Đông Phi.
- P. n. gurneyi phân bố ở miền Nam châu Phi.
- P. n. californicus phân bố từ đông nam Canada cho đến miền tây Hoa Kỳ. Mùa đông chúng di cư về xa phía nam như Guatemala.
-
Le hôi cổ đen với bộ lông không phải vào mùa sinh sản
-
Le hôi cổ đen với bộ lông sinh sản
-
Museum specimen
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2018). “Podiceps nigricollis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T22696610A132584321. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T22696610A132584321.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
- ^ Ogilvie & Rose 2003, tr. 69
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- BirdLife International (2004). Podiceps nigricollis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 9 tháng 5 năm 2006. Database entry includes justification for why this species is of least concern
- Herrera, Néstor; Rivera, Roberto; Ibarra Portillo, Ricardo & Rodríguez, Wilfredo (2006): Nuevos registros para la avifauna de El Salvador. ["New records for the avifauna of El Salvador"]. Boletín de la Sociedad Antioqueña de Ornitología 16(2): 1–19. [Spanish with English abstract] PDF fulltext
- Ogilvie, Malcolm (2003). Grebes of the World. Rose, Chris. Uxbridge, UK: Bruce Coleman. ISBN 1-ngày 88 tháng 3 năm 2842 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
Joournal Article: Optimizing Migration in a reluctant and inefficient flier: The eared grebe
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Le hôi cổ đen. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Le hôi cổ đen |
- Bản mẫu:Field guide birds of the world
- “Podiceps nigricollis”. Avibase.
- BTO BirdFacts - Black-necked Grebe
- Eared Grebe – Cornell Lab of Ornithology
- Eared Grebe Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine – eNature.com
- Eared Grebe Information and Photos – South Dakota Birds
- Eared Grebe – USGS Patuxent Bird Identification InfoCenter
- Watch more black-necked grebe (Podiceps nigricollis) video clips from the BBC archive on Wildlife Finder Lưu trữ 2010-11-06 tại Wayback Machine